các ngành đào tạo đại học
|
700
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72) Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D96)
|
|
|
Sư phạm Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)
|
|
|
Sư phạm Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72) Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D96)
|
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
1100
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
6340101
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)
|
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
6340201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
6510406
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
6480201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
6510201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử
|
6510301
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
|
Kế toán
|
6340301
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)
|
|
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng Sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Sinh học
|
51140213
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
51140218
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
51140222
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1(vẽ tượng chân dung, vẽ tĩnh vật), Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 (vẽ theo chủ đề nông thôn, biển đảo) (H00)
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non (Đọc, Kể diễn cảm và hát) (M00)
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
51140217
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
|
35
|
Sư phạm Vật lý
|
51140211
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
51140209
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
51140231
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72) Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D96)
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
51140212
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
|
Sư phạm Địa lý
|
51140219
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
51140210
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
51140221
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1(xướng âm giọng đô trưởng), Năng khiếu Âm nhạc 2 (Hát một ca khúc Việt Nam) (N00)
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
51140206
|
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu Thể dục - Thể thao (Chạy 60 m xuất phát cao, bật xa tại chỗ, bóp lực kế) (T00)
|
|
|
|
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Đối với ngành SP chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở tỉnh Quảng Ngãi.
Phương thức tuyển sinh:
+ Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo điểm thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017.
Phương thức này áp dụng cho tất cả các đợt xét tuyển dành cho thí sinh xét tuyển vào học các ngành đào tạo ở bậc ĐH, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp.
+ Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết các môn học lớp 12 (theo học bạ trung học phổ thông). Phương thức này áp dụng cho tất cả các đợt xét tuyển dành cho thí sinh xét tuyển vào học các ngành đào tạo ở bậc ĐH, cao đẳng. Riêng với khối ngành SP bậc ĐH chỉ xét tuyển theo phương thức này cho số sinh viên tốt nghiệp năm 2017.
Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật bậc cao đẳng thí sinh phải thi các môn năng khiếu mới đủ điều kiện để xét tuyển theo 2 phương thức trên.
|