các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A01, C01, D01, D96
|
A01, C01, D01, D96
|
|
Quản trị kinh doanh chất lượng cao
|
7340101C
|
|
A01, C01, D01, D96
|
A01, C01, D01, D96
|
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
|
A01, C01, D01, D96
|
A01, C01, D01, D96
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
|
A01, C01, D01, D96
|
A01, C01, D01, D96
|
|
Công nghệ hoá học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ hóa học
|
7510401
|
|
A00, B00, D07, D90
|
A00, B00, D07, D90
|
|
Công nghệ hóa học chất lượng cao
|
7510401C
|
|
A00, B00, D07, D90
|
A00, B00, D07, D90
|
|
Kế toán - Kiểm toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán-Kiểm toán
|
7340301
|
|
A00, C01, D01, D90
|
A00, C01, D01, D90
|
|
Kế toán-Kiểm toán chất lượng cao
|
7340301C
|
|
A00, C01, D01, D90
|
A00, C01, D01, D90
|
|
Công nghệ Thông tin
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A00, C01, D01, D90
|
A00, C01, D01, D90
|
|
Công nghệ thông tin chất lượng cao
|
7480201C
|
|
A00, C01, D01, D90
|
A00, C01, D01, D90
|
|
Công nghệ sinh học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
A00, B00, D07, D90
|
A00, B00, D07, D90
|
|
Công nghệ sinh học chất lượng cao
|
7420201C
|
|
A00, B00, D07, D90
|
A00, B00, D07, D90
|
|
Marketing
gồm các chuyên ngành
|
Marketing
|
7340115
|
|
A01, C01, D01, D96
|
A01, C01, D01, D96
|
|
Marketing chất lượng cao
|
7340115C
|
|
A01, C01, D01, D96
|
A01, C01, D01, D96
|
|
Kinh doanh quốc tế
gồm các chuyên ngành
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
|
A01, C01, D01, D96
|
A01, C01, D01, D96
|
|
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao
|
7340120C
|
|
A01, C01, D01, D96
|
A01, C01, D01, D96
|
|
Luật kinh tế
gồm các chuyên ngành
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
A00, D01, D96, C00
|
A00, D01, D96, C00
|
|
Bảo hộ lao động
gồm các chuyên ngành
|
Bảo hộ lao động
|
7850201
|
|
A01, B00, D07, C01
|
A01, B00, D07, C01
|
|
Môi trường
gồm các chuyên ngành
|
Môi trường
|
7510406
|
|
A00, B00, D07, C02
|
A00, B00, D07, C02
|
|
Môi trường chất lượng cao
|
7510406C
|
|
A00, B00, D07, C02
|
A00, B00, D07, C02
|
|
Công nghệ thực phẩm
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
A00, B00, D07, D90
|
A00, B00, D07, D90
|
|
Công nghệ thực phẩm chất lượng cao
|
7540101C
|
|
A00, B00, D07, D90
|
A00, B00, D07, D90
|
|
Quản lý đất đai
gồm các chuyên ngành
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
|
A01, C01, D01, D15
|
A01, C01, D01, D15
|
|
Thiết kế thời trang
gồm các chuyên ngành
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
|
A00, C01, D01, D90
|
A00, C01, D01, D90
|
|
Tài chính - Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
|
A00, C01, D01, D90
|
A00, C01, D01, D90
|
|
Tài chính ngân hàng chất lượng cao
|
7340201C
|
|
A00, C01, D01, D90
|
A00, C01, D01, D90
|
|
Ngôn ngữ Anh
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D01, D14, D15, D96
|
D01, D14, D15, D96
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7510302
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao
|
7510302C
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
7480108
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính chất lượng cao
|
7480108C
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí chất lượng cao
|
7510201C
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử chất lượng cao
|
7510203C
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ chế tạo máy chất lượng cao
|
7510202C
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
7510206
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ dệt, may
|
7540204
|
|
A00, C01, D01, D90
|
A00, C01, D01, D90
|
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm
|
7540106
|
|
A00, B00, D07, D90
|
A00, B00, D07, D90
|
|
Quản trị du lịch và lữ hành
|
7810103
|
|
A01, C01, D01, D96
|
A01, C01, D01, D96
|
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
|
A01, C01, D01, D90
|
A01, C01, D01, D90
|
|
Luật quốc tế
|
7380108
|
|
A00, D01, D96, C00
|
A00, D01, D96, C00
|
|
Công nghệ điện
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Điện
|
7510301
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ Điện chất lượng cao
|
7510301C
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Dinh dưỡng
gồm các chuyên ngành
|
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm
|
7720497
|
|
A00, B00, D07, D90
|
A00, B00, D07, D90
|
|
|
Năm 2019, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) tuyển
sinh trên 5.000 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy với 44 ngành đào tạo theo
02 phương thức xét tuyển độc lập: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2019
và Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên
cả nước đều có thể tham gia xét tuyển vào HUTECH theo cả hai phương thức này.
1. Phương thức Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia 2019
(Theo quy định của
Bộ Giáo dục & Đào tạo)
2. Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03
môn
a. Điều kiện xét tuyển bao gồm:
- Tốt nghiệp THPT
(hoặc tương đương)
- Tổng điểm trung
bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (riêng
ngành Dược, ngành Điều dưỡng (dự kiến), ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)
áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT).
Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB năm lớp 12 môn 1 + Điểm
TB năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
** Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Công nghệ kỹ
thuật ô tô (mã ngành 7510205) với tổ hợp môn xét tuyển D01 (Toán, Văn, Anh) thì
phải đảm bảo điều kiện xét tuyển như sau:
Điểm xét tuyển = (Điểm TB Toán lớp 12 + Điểm TB Văn lớp
12 + Điểm TB Anh lớp 12) >= 18
** Đối với môn Năng khiếu Vẽ:
Thí sinh tham gia kỳ thi do HUTECH tổ chức (dự kiến
29/6, 13/7, 27/7 và 10/8/2019) hoặc nộp kết quả thi từ trường khác để xét tuyển.
b. Hồ sơ xét tuyển dành cho phương thức xét học bạ lớp
12
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH) (Thí
sinh tải xuống trong file đính kèm)
- Bản photo công chứng học bạ THPT
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng
nhận tốt nghiệp THPT
Hội đồng tuyển sinh HUTECH khuyến khích thí sinh xét tuyển
đồng thời cả hai phương thức (phương thức xét tuyển bằng học bạ lớp 12, phương
thức xét tuyển bằng điểm thi THPT 2019) để tăng khả năng trúng tuyển. Kết quả
xét tuyển bằng học bạ theo phương thức 2 không ảnh hưởng đến kết quả xét tuyển
bằng điểm thi THPT 2019 của thí sinh.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển cụ thể như sau:
- Đợt 1: 02/5 - 30/6 - Đợt 2: 01/7 - 10/7
- Đợt 3: 11/7 - 20/7 - Đợt 4: 21/7 - 31/7
- Đợt 5: 1/8 - 10/8 - Đợt 6: 11/8 - 20/8
- Đợt 7: 21/8 - 31/8 - Đợt 8: 01/9 - 10/9
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
theo địa chỉ:
Phòng Tư vấn - Tuyển sinh - Truyền thông
Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH)
475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
Mọi thông tin vui lòng liên hệ:
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Điện thoại: (028) 5445 2222 * Website: www.hutech.edu.vn
|