các ngành đào tạo đại học
|
2280
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
7510102
|
|
Điểm 3 môn cộng lại: - ĐH: >=18 điểm - CĐ: TN cấp 3
|
- Toán, lý, hóa - Toán, lý, anh văn - Toán, lý, vẽ - Toán, văn, anh văn
|
|
Dược học
|
7720201
|
|
Điểm 3 môn cộng lại: - ĐH: >=18 điểm - CĐ: TN cấp 3
|
- Toán, lý, hóa - Toán, hoá, sinh - Toán, văn, hóa - Toán, văn, anh văn
|
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
Điểm 3 môn cộng lại: - ĐH: >=18 điểm - CĐ: TN cấp 3
|
- Toán, lý, hóa - Toán, lý, anh văn - Toán, văn, anh văn - Văn, sử, địa
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Điểm 3 môn cộng lại: - ĐH: >=18 điểm - CĐ: TN cấp 3
|
- Toán, lý, hóa - Toán, lý, anh văn - Toán, văn, anh văn - Toán, anh văn, hoá
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
Điểm 3 môn cộng lại: - ĐH: >=18 điểm - CĐ: TN cấp 3
|
- Toán, lý, hóa - Toán, lý, anh văn - Toán, văn, lý - Toán, văn, anh văn
|
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
7510401
|
|
Điểm 3 môn cộng lại: - ĐH: >=18 điểm - CĐ: TN cấp 3
|
- Toán, lý, hóa - Toán, hoá, sinh - Toán, văn, hóa - Toán, văn, anh văn
|
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
|
Điểm 3 môn cộng lại: - ĐH: >=18 điểm - CĐ: TN cấp 3
|
- Toán, lý, hóa - Toán, lý, anh văn - Toán, văn, lý - Toán, văn, anh văn
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
Điểm 3 môn cộng lại: - ĐH: >=18 điểm - CĐ: TN cấp 3
|
- Toán, lý, hóa - Toán, lý, anh văn - Toán, văn, lý - Toán, văn, anh văn
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
Điểm 3 môn cộng lại: - ĐH: >=18 điểm - CĐ: TN cấp 3
|
- Toán, lý, hóa - Toán, hoá, sinh - Toán, văn, hóa - Toán, văn, anh văn
|
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
Điểm 3 môn cộng lại: - ĐH: >=18 điểm - CĐ: TN cấp 3
|
- Toán, lý, hóa - Toán, hoá, sinh - Toán, văn, hóa - Toán, văn, anh văn
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
Điểm 3 môn cộng lại: - ĐH: >=18 điểm - CĐ: TN cấp 3
|
- Toán, lý, hóa - Toán, hoá, sinh - Toán, văn, hóa - Toán, văn, anh văn
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
Điểm 3 môn cộng lại: - ĐH: >=18 điểm - CĐ: TN cấp 3
|
- Toán, lý, hóa - Toán, lý, anh văn - Toán, văn, anh văn - Toán, văn, lý
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Điểm 3 môn cộng lại: - ĐH: >=18 điểm - CĐ: TN cấp 3
|
- Toán, lý, hóa - Toán, lý, anh văn - Toán, văn, anh văn - Toán, văn, lý
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Điểm 3 môn cộng lại: - ĐH: >=18 điểm - CĐ: TN cấp 3
|
- Toán, văn, anh văn - Toán, anh văn, sử - Toán, anh văn, địa - Toán, anh văn, lý
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
Điểm 3 môn cộng lại: - ĐH: >=18 điểm - CĐ: TN cấp 3
|
- Toán, lý, hóa - Toán, lý, anh văn - Toán, văn, anh văn - Toán, văn, lý
|
|
Đông phương học gồm 2 chuyên nghành: Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7310608
|
|
Điểm 3 môn cộng lại: - ĐH: >=18 điểm - CĐ: TN cấp 3
|
- Văn, sử, địa - Toán, văn, anh văn - Toán, văn, sử - Toán, văn, địa
|
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
Điểm 3 môn cộng lại: - ĐH: >=18 điểm - CĐ: TN cấp 3
|
- Văn, sử, địa - Toán, văn, anh văn - Toán, văn, sử - Toán, văn, địa
|
|
|
Năm 2018 này, Trường Đại học Lạc Hồng thực hiện xét tuyển đại học (ĐH) bằng 03 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả từ kỳ thi THPT quốc gia năm 2018;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn.
Tổng điểm TB cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn dùng để xét tuyển phải >=18 điểm.
Theo đó, điểm xét trúng tuyển của phương thức này được tính là:
Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học bạ tổng kết cả năm lớp 12.
Điểm xét trúng tuyển = Điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 6,0
|