các ngành đào tạo đại học
|
2000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Luật
|
7380101
|
|
A00, A01, C00, D01
|
A00, A01, C00, D01
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
A00, A01, C00, D01
|
A00, A01, C00, D01
|
|
Đông Phương học
|
7340608
|
|
|
|
|
Marketing
|
7340115
|
|
A00, A01, C00, D01
|
A00, A01, C00, D01
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh
|
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
7380103
|
|
A00, A01, C00, D01
|
A00, A01, C00, D01
|
|
Truyền thông và Mạng máy tính
|
7480102
|
|
A00, A01, C00, D01
|
A00, A01, C00, D01
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
A00, A01, C00, D01
|
A00, A01, C00, D01
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00, A01, C00, D01
|
A00, A01, C00, D01
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00, A01, C00, D01
|
A00, A01, C00, D01
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7320201
|
|
A00, A01, C00, D01
|
A00, A01, C00, D01
|
|
|
Tổ Hợp Môn Xét Tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
2. Đối Tượng Tuyển Sinh Đại Học Gia Định:
Các Thí sinh đã Tốt nghiệp THPT, hoặc tương đương
3. Phạm Vi Tuyển Sinh Đại Học Gia Định:
Nhà trường Tuyển sinh trong cả nước
4. Phương Thức Tuyển Sinh Đại Học Gia Định:
Trường chỉ sử dụng hình thức Xét tuyển;
Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển;
- Xét tuyển riêng: Trường xét điểm các môn trong học bạ cuối năm lớp 12 tương ứng với các tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành học.
|