các ngành đào tạo đại học
|
1130
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Điều khiển – Tự động hóa
|
7510303
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hoá, Anh 4. Toán, Văn, Anh
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hoá, Anh 4. Toán, Văn, Anh
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hoá, Anh 4. Toán, Văn, Anh
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hoá, Anh 4. Toán, Văn, Anh
|
|
Kĩ thuật xây dựng
|
7580201
|
|
1. Toán, Lý, Hoá 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Lý, Anh
|
1. Toán, Lý, Hoá 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Lý, Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt – lạnh
|
7510206
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hoá, Anh 4. Toán, Văn, Anh
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hoá, Anh 4. Toán, Văn, Anh
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hoá, Anh 4. Toán, Văn, Anh
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hoá, Anh 4. Toán, Văn, Anh
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Lý, Sinh 4. Toán, Hoá, Sinh
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Lý, Sinh 4. Toán, Hoá, Sinh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Lý, Văn 4. Toán, Văn, Anh 5. Văn, Sử, Địa
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Lý, Văn 4. Toán, Văn, Anh 5. Văn, Sử, Địa
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Lý, Văn 4. Toán, Văn, Anh 5. Văn, Sử, Địa
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Lý, Văn 4. Toán, Văn, Anh 5. Văn, Sử, Địa
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
1. Toán, Lý, Hoá 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Lý, Anh
|
1. Toán, Lý, Hoá 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Lý, Anh
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc sẽ tốt nghiệp THPT năm 2018, có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học Công Nghệ Đông Á.
2. Điều kiện nhập học
Các thí sinh có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học Công Nghệ Đông Á cần đáp ứng đủ một trong hai tiêu chí sau:
- Tốt nghiệp THPT, Điểm trung bình học bạ trên 6.0.
- Điểm thi 3 môn kì thì THPT quốc gia năm 2018 trên 15 điểm.
3. Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT năm 2018;
4. Hồ sơ nhập học
- Phiếu đăng ký nhập học (tải về từ website của Trường hoặc nhận tại các Văn phòng tư vấn tuyển sinh);
- 01 bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp THPT (có thể nộp giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời và bổ sung sau khi có Bằng);
- 01 bản sao chứng thực Học bạ THPT;
- 01 sơ yếu lí lịch có dấu của phường hoặc xã.
- Phí đăng ký nhập học và Học phí Học kỳ I theo Quy định tài chính sinh viên Trường Đại học Công Nghệ Đông Á hiện hành;
- 02 ảnh 3×4;
Cách thức đăng ký nhập học
Thí sinh đăng ký học Trường Đại học Công Nghệ Đông Á theo 1 trong 2 cách sau:
Cách 1: Đăng ký nhập học trực tuyến trên website của trường https://eaut.edu.vn/cong-nghe-dong-a-dang-ky-hoc
Cách 2: Gửi hồ sơ qua bưu điện và nộp các khoản phí (Phí đăng ký nhập học và Học phí) Quy định tài chính sinh viên Trường Đại học Công Nghệ Đông Á hiện hành.
Lệ phí nhập học:
- Lệ phí nhập học: 150.000 VND
- Thẻ sinh viên: 50.000 VND
- Lệ phí thư viện: 50.000 VND.
|