các ngành đào tạo đại học
|
1100
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Kinh doanh Du lịch
|
7340101
|
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật lý, Ngữ Văn
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật lý, Ngữ Văn
|
|
Quản trị Doanh nghiệp
|
7340101
|
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật lý, Ngữ Văn
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật lý, Ngữ Văn
|
|
Quản trị Marketing
|
7340101
|
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật lý, Ngữ Văn
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật lý, Ngữ Văn
|
|
Kinh tế
gồm các chuyên ngành
|
Đầu tư
|
7310101
|
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
|
Kinh tế và Quản lý công
|
7310101
|
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
|
Đấu thầu và quản lý dự án
|
7310101
|
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
|
Phân tích dữ liệu lớn trong Kinh tế và Kinh doanh
|
7310101
|
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
|
Marketing
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Marketing
|
7340101
|
|
|
|
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán, kiểm toán
|
7340201
|
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Ngữ văn, Vật lý
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Ngữ văn, Vật lý
|
|
Kinh tế phát triển
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế phát triển
|
7310205
|
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
|
Kế hoạch phát triển
|
7310205
|
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
|
Kinh tế quốc tế
gồm các chuyên ngành
|
Thương mại quốc tế và Logistics
|
7310106
|
|
|
|
|
Kinh tế đối ngoại
|
7310106
|
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Quản lý nhà nước
gồm các chuyên ngành
|
Quản lý Công
|
7310205
|
|
1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Ngân hàng
|
7340201
|
|
1/ Toán, Vật Lý, Hóa học 2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
1/ Toán, Vật Lý, Hóa học 2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Thẩm định giá
|
7340201
|
|
1/ Toán, Vật Lý, Hóa học 2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
1/ Toán, Vật Lý, Hóa học 2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Tài chính
|
7340201
|
|
1/ Toán, Vật Lý, Hóa học 2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
1/ Toán, Vật Lý, Hóa học 2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Luật kinh tế
gồm các chuyên ngành
|
Luật Đầu tư - Kinh doanh
|
7380107
|
|
1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
|
• VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước
• PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH (CÓ 3 PHƯƠNG THỨC):
1 TUYỂN THẲNG:
2. XÉT TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN RIÊNG: Dự
kiến 50% chỉ tiêu
+ Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 học kỳ điểm trung
bình học tập (Lớp 11, HK 1 lớp 12) từ 7,0 trở lên. Riêng ngành QLNN từ 6,5 trở
lên;
+ Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 môn thuộc tổ hợp
xét tuyển (Điểm học tập lớp 12) từ 7,0 trở lên. Riêng ngành QLNN từ 6,5 trở
lên;
+ Thí sinh có điểm trung bình chung học tập lớp 12 từ
7,0 trở lên và có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán hoặc Ngữ văn hoặc
Tiếng Anh từ 7,0 trở lên.
3. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆPTHPT NĂM 2021: Dự
kiến 50% chỉ tiêu
• HỌC PHÍ: Năm học 2021 – 2022, dự kiến học phí chương
trình đại học hệ chuẩn: 300.000 VNĐ/tín chỉ tương đương 9.500.000 VNĐ/năm
học.
|