các ngành đào tạo đại học
|
3000
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Mã ngành: D510406)
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
|
Tài chính - Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính Ngân hàng
|
D340201
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
|
Truyền thông và Mạng máy tính
gồm các chuyên ngành
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Thương mại điện tử
|
D340122
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
D510605
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
|
Công nghệ - Kỹ thuật
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
|
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
D340301
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
|
Khai thác vận tải
gồm các chuyên ngành
|
Khai thác vận tải
|
D840101
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
|
Hệ thống thông tin
gồm các chuyên ngành
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
|
Kinh tế xây dựng
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật giao thông
|
D510104
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử-Truyền thông
|
D510302
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
- Toán, Vật lí, Hóa học(A00) - Toán, Vật lí, Tiếng Anh(A01) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh(D01) - Toán, Hóa học, Tiếng Anh(D07)
|
|
|
I. Giới thiệu về Trường Đại học công nghệ Giao thông vận tải
Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (tên tiếng Anh: University Of Transport Technology, tên viết tắt: UTT) là trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải. Trường có sứ mạng đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao theo hướng ứng dụng, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực về công nghệ kỹ thuật giao thông, công nghệ kỹ thuật cơ khí, ô tô, kinh tế, vận tải, logistics, Công nghệ thông tin, điện tử viễn thông, môi trường.... Quy mô đào tạo hơn 10 ngàn sinh viên, học viên thuộc hệ đại học, sau đại học và các loại hình đào tạo liên kết, ngắn hạn.
II. Phương thức tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh:
Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
Có 03 phương thức xét tuyển, gồm: (1) Xét tuyển thẳng kết hợp; (2) Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; (3) Xét tuyển học bạ.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 3.000
|