các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình học tập 3 năm THPT (lớp:10, 11 và 12) đạt từ 18,0 trở lên.
|
A00, A01, D01, B00
|
30
|
Chăn nuôi - Thú y
|
7620105
|
|
Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình học tập 3 năm THPT (lớp:10, 11 và 12) đạt từ 18,0 trở lên.
|
A00, A01, D01, B00
|
100
|
Thú y
|
7640101
|
|
Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình học tập 3 năm THPT (lớp:10, 11 và 12) đạt từ 18,0 trở lên.
|
A00, A01, D01, B00
|
200
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
|
Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình học tập 3 năm THPT (lớp:10, 11 và 12) đạt từ 18,0 trở lên.
|
A00, A01, D01, B00
|
40
|
Quản lý Tài nguyên & Môi trường
|
7850101
|
|
Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình học tập 3 năm THPT (lớp:10, 11 và 12) đạt từ 18,0 trở lên.
|
A00, A01, D01, B00
|
40
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình học tập 3 năm THPT (lớp:10, 11 và 12) đạt từ 18,0 trở lên.
|
A00, A01, D01, B00
|
50
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình học tập 3 năm THPT (lớp:10, 11 và 12) đạt từ 18,0 trở lên.
|
A00, A01, D01, B00
|
30
|
Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
7620211
|
|
Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình học tập 3 năm THPT (lớp:10, 11 và 12) đạt từ 18,0 trở lên.
|
A00, A01, D01, B00
|
30
|
Lâm sinh
|
7620205
|
|
Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình học tập 3 năm THPT (lớp:10, 11 và 12) đạt từ 18,0 trở lên.
|
A00, A01, D01, B00
|
30
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình học tập 3 năm THPT (lớp:10, 11 và 12) đạt từ 18,0 trở lên.
|
A00, A01, D01
|
50
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7340103
|
|
Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình học tập 3 năm THPT (lớp:10, 11 và 12) đạt từ 18,0 trở lên.
|
A00, A01, D01, B00
|
50
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
|
Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình học tập 3 năm THPT (lớp:10, 11 và 12) đạt từ 18,0 trở lên.
|
A00, A01, D01, B00
|
30
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình học tập 3 năm THPT (lớp:10, 11 và 12) đạt từ 18,0 trở lên.
|
A00, A01, D01
|
30
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
7540106
|
|
Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình học tập 3 năm THPT (lớp:10, 11 và 12) đạt từ 18,0 trở lên.
|
A00, A01, D01, B00
|
40
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Dịch vụ thú y
|
5340301
|
|
|
|
20
|
Kế toán
|
5640201
|
|
|
|
20
|
Quản lý đất đai
|
5850103
|
|
|
|
20
|
|
|