các ngành đào tạo đại học
|
930
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D01, D07, D15, D14
|
D01, D07, D15, D14
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A00, A01, D07, D90
|
A00, A01, D07, D90
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
A00, A01, D07, D90
|
A00, A01, D07, D90
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00, A01, D07, D90
|
A00, A01, D07, D90
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A00, A01, D07, D90
|
A00, A01, D07, D90
|
|
Quản trị văn phòng
|
7340406
|
|
C00, A01, D01, D96
|
C00, A01, D01, D96
|
|
Việt Nam học
|
7810101
|
|
C00, A01, D01, D96
|
C00, A01, D01, D96
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
A00, A01, D07, D90
|
A00, A01, D07, D90
|
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
|
C00, A01, D01, D96
|
C00, A01, D01, D96
|
|
|
1.
Đối tượng dự tuyển
Là
công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn
gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau
đây đều được đăng ký xét tuyển vào đại học chính quy.
2.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3.
Phương thức tuyển sinh:
Xét
tuyển
-
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
-
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
|