các ngành đào tạo đại học
|
1000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Tiếng Anh x 2) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh x 2)
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Tiếng Anh x 2) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh x 2)
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
|
Ngữ Văn, Toán, Năng Khiếu (Năng khiếu *2) Ngữ Văn, Lịch sử, Năng khiếu (Năng khiếu *2)
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
800
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
C140206
|
|
Toán, Sinh, Năng khiếu (Năng khiếu *2) Toán, Lý, Năng khiếu (Năng khiếu *2)
|
|
|
Sư phạm Anh
|
C140231
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Tiếng Anh x 2) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh x 2)
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
|
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (Năng khiếu*2) Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (Năng khiếu*2)
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Kế toán
|
C340301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
|
Ngữ Văn, Toán, Năng Khiếu (Năng khiếu *2) Ngữ Văn, Lịch sử, Năng khiếu (Năng khiếu *2)
|
|
|
|
Trường ĐH Đồng Nai là trường ĐH công lập đào tạo đa ngành, đa cấp, đa hệ.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành Sư phạm tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia.
- Phương thức TS: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia (Xét đại học, cao đẳng).
Trường xét tuyển thẳng đối với các đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh và Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với học sinh nước ngoài và học sinh khiếm thính, tuyển thẳng các đối tượng có học lực từ trung bình trở lên.
- Các thông tin khác:
+ Điểm trúng tuyển được tính theo ngành học và khu vực.
+ Môn năng khiếu:
- Ngành GD Mầm non: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
- Ngành GD Thể chất: Chạy cự ly ngắn, Bật xa tại chỗ, Gập thân trên thanh gióng.
- Ngành SP Âm nhạc: Thẩm âm - Tiết tấu, Thanh nhạc.
+ Ngày nhận hồ sơ năng khiếu từ ngày 06/03/2017 đến 30/06/2017, ngày thi năng khiếu: 07/07/2017.
|