các ngành đào tạo đại học
|
2120
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Truyền thông
|
D320106
|
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Truyền thông
|
D510302
|
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
|
An toàn Thông tin
|
D480299
|
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
|
Thiết kế Đồ họa
|
D210403
|
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
|
Thương mại Điện tử
|
D340408
|
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
|
Truyền thông Đa phương tiện
|
D320104
|
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
|
Hệ thống Thông tin
|
D480104
|
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
D480103
|
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
|
Khoa học Máy tính
|
D480101
|
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
|
Truyền thông và Mạng máy tính
|
D480102
|
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Máy tính
|
D510304
|
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
D510303
|
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
|
Hệ thống Thông tin Quản lý
|
D340405
|
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
|
Quản trị Văn phòng
|
D340406
|
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
|
Kỹ thuật Y sinh
|
D520212
|
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
D510301
|
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 2. Toán, Văn, Lý (C01) 3. Toán, Văn, GDCD (C14) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|
|
|
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 đối với các ngành đào tạo:
Chỉ tiêu dự kiến: 2120
Xét tuyển theo 4 phương thức:
- Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Hà Nội.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
Thông tin chi tiết: Tổ hợp/mã tổ hợp môn xét tuyển (áp dụng cho 2 phương thức xét tuyển điểm thi TN THPT và học bạ)
1. Toán, Lý, Hoá (A00) 3. Toán, Văn, GDCD (C14)
2. Toán, Văn, Lý (C01) 4. Toán, Văn, Anh (D01)
|