các ngành đào tạo đại học
|
650
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kiến trúc Cảnh quan
|
7580102
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; V01. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
V01. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật.
|
100
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh;
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
D01. Toán, Văn, Anh;
|
60
|
Công nghệ Vật liệu
|
7510402
|
|
A, D, D1
|
|
50
|
Lâm nghiệp
|
7620201
|
|
A, B, D1
|
|
50
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên
|
7908532
|
|
A, B, C, D1
|
|
50
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
100
|
Thú y
|
7640101
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D08. Toán, Sinh, Anh.
|
150
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
50
|
Lâm nghiệp đô thị
|
7620202
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
B00. Toán, Hóa, Sinh;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
100
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh;
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
D01. Toán, Văn, Anh;
|
60
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
|
A, D, D1
|
|
50
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
C00. Văn, Sử, Địa;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
100
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
C00. Văn, Sử, Địa;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
100
|
Du lịch sinh thái
|
7850104
|
|
B00. Toán, Sinh, Hóa; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh.
|
B00. Toán, Sinh, Hóa;
C00. Văn, Sử, Địa;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
70
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
7620211
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
150
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ
|
7908532A
|
|
D, D1
|
|
50
|
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)
|
7580201
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh;
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
D01. Toán, Văn, Anh;
|
150
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
D01. Toán, Văn, Anh;
D07. Toán, Hóa, Anh.
|
50
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh;
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
D01. Toán, Văn, Anh;
|
100
|
Lâm sinh
|
7620205
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh;
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
B00. Toán, Hóa, Sinh;
D01. Toán, Văn, Anh;
|
100
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
50
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D08. Toán, Sinh, Anh.
|
100
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
100
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
|
A, C, D1
|
|
50
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
D01. Toán, Văn, Anh;
H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2
|
60
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh;
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
D01. Toán, Văn, Anh;
|
50
|
Khuyến nông
|
7620102
|
|
B, C
|
|
50
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
50
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
150
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
100
|
|
Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1:Nhà trường xét tuyển dựa trên
kết quả kì thi THPT
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT Quốc gia và đăng
ký sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển đại học. Tổng điểm các môn
thi của tổ hợp dùng để xét tuyển từ ngưỡng đảm bảo chất lượng trở lên do Bộ
Giáo dục và Đào tạo quy định
Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ THPT
Điểm trung bình chung của các môn học của
năm học lớp 12 dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10). Kết quả
hạnh kiểm ở bậc THPT: đạt loại khá trở lên
6. Học phí
Mức học phí đối với hệ đại học chính quy:
240.000 đồng/tín chỉ (tương đương mức học phí 8.000.000 đồng/ năm học).
|