các ngành đào tạo đại học
|
1230
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển) Môn 2:Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm); Môn 3: - Ngành Sư phạm Âm nhạc/ Sư phạm Âm nhạc Mầm non: Thanh nhạc -
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển) Môn 2:Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm); Môn 3: - Ngành Sư phạm Âm nhạc/ Sư phạm Âm nhạc Mầm non: Thanh nhạc - Nhạc cụ; - Ngành Thanh nhạc: Thanh nhạc; - Ngành Piano: Piano.
|
|
Piano
|
7210208
|
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển) Môn 2:Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm); Môn 3: - Ngành Sư phạm Âm nhạc/ Sư phạm Âm nhạc Mầm non: Thanh nhạc -
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển) Môn 2:Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm); Môn 3: - Ngành Sư phạm Âm nhạc/ Sư phạm Âm nhạc Mầm non: Thanh nhạc - Nhạc cụ; - Ngành Thanh nhạc: Thanh nhạc; - Ngành Piano: Piano.
|
|
Diễn viên kịch - điện ảnh
|
7210234
|
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển) Môn 2:Hình thể và tiếng nói; Môn 3: Diễn xuất.
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)
Môn 2:Hình thể và tiếng nói;
Môn 3: Diễn xuất.
|
|
Công nghệ may
|
7540204
|
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển) Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Môn 3: Vẽ màu (240 phút). *Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn thêm phương
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển) Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Môn 3: Vẽ màu (240 phút). *Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn thêm phương thức xét tuyển, lựa chọn 01 trong 02 tổ hợp sau: (1) Ngữ văn; Toán; Tiếng Anh. (2) Toán; Vật lí; Hóa học.
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
Thí sinh chọn 01 trong các tổ hợp sau: (1) Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý. (2) Ngữ văn; Toán; Lịch sử. (3) Ngữ văn; Toán; Địa lý. (4) Ngữ văn; Toán; Ngoại ngữ (Tiến
|
Thí sinh chọn 01 trong các tổ hợp sau:
(1) Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý.
(2) Ngữ văn; Toán; Lịch sử.
(3) Ngữ văn; Toán; Địa lý.
(4) Ngữ văn; Toán; Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Pháp, Nga).
|
|
Du lịch
|
7810101
|
|
Thí sinh chọn 01 trong các tổ hợp sau: (1) Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý. (2) Ngữ văn; Toán; Lịch sử. (3) Ngữ văn; Toán; Địa lý. (4) Ngữ văn; Toán; Ngoại ngữ (Tiến
|
Thí sinh chọn 01 trong các tổ hợp sau:
(1) Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý.
(2) Ngữ văn; Toán; Lịch sử.
(3) Ngữ văn; Toán; Địa lý.
(4) Ngữ văn; Toán; Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Pháp, Nga).
|
|
Sư phạm Âm nhạc (chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non)
|
7140221
|
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển) Môn 2:Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm); Môn 3: - Ngành Sư phạm Âm nhạc/ Sư phạm Âm nhạc Mầm non: Thanh nhạc -
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển) Môn 2:Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm); Môn 3: - Ngành Sư phạm Âm nhạc/ Sư phạm Âm nhạc Mầm non: Thanh nhạc - Nhạc cụ; - Ngành Thanh nhạc: Thanh nhạc; - Ngành Piano: Piano.
|
|
Quản lí văn hóa (các chuyên ngành: Quản lý văn hóa nghệ thuật, quản lý văn hóa du lịch)
|
7229042
|
|
Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn thi sau: (1)Ngữ văn (xét tuyển); Lịch sử (xét tuyển); Năng khiếu nghệ thuật (thi tuyển 01 trong các nội dung: Đàn/hát/múa/ tiểu ph
|
Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn thi sau:
(1)Ngữ văn (xét tuyển); Lịch sử (xét tuyển); Năng khiếu nghệ thuật (thi tuyển 01 trong các nội dung: Đàn/hát/múa/ tiểu phẩm kịch/ hùng biện...).
(2)Ngữ văn (xét tuyển); Xét điểm ngành Sư phạm Âm nhạc/ Thanh nhạc/ Piano.
(3)Ngữ văn (xét tuyển); Hình họa (thi tuyển Vẽ tượng chân dung - 240 phút); Vẽ màu (240 phút).
(4) Xét tuyển: Ngữ văn; Lịch sử; Địa lí.
|
|
Thiết kế thời trang (chuyên ngành Thiết kế thời trang - Công nghệ may)
|
7210404
|
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển) Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Môn 3: Vẽ màu (240 phút). *Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn thêm phương
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển) Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Môn 3: Vẽ màu (240 phút). *Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn thêm phương thức xét tuyển, lựa chọn 01 trong 02 tổ hợp sau: (1) Ngữ văn; Toán; Tiếng Anh. (2) Toán; Vật lí; Hóa học.
|
|
Hội họa
|
7210103
|
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển) Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Môn 3: Vẽ màu (240 phút). *Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn thêm phương
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển) Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Môn 3: Vẽ màu (240 phút). *Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn thêm phương thức xét tuyển, lựa chọn 01 trong 02 tổ hợp sau: (1) Ngữ văn; Toán; Tiếng Anh. (2) Toán; Vật lí; Hóa học.
|
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển) Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Môn 3: Vẽ màu (240 phút). *Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn thêm phương
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển) Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Môn 3: Vẽ màu (240 phút). *Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn thêm phương thức xét tuyển, lựa chọn 01 trong 02 tổ hợp sau: (1) Ngữ văn; Toán; Tiếng Anh. (2) Toán; Vật lí; Hóa học.
|
|
Sư phạm Mỹ thuật (chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non)
|
7140222
|
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển) Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Môn 3: Vẽ màu (240 phút). *Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn thêm phương
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển) Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Môn 3: Vẽ màu (240 phút). *Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn thêm phương thức xét tuyển, lựa chọn 01 trong 02 tổ hợp sau: (1) Ngữ văn; Toán; Tiếng Anh. (2) Toán; Vật lí; Hóa học.
|
|