các ngành đào tạo đại học
|
2169
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Thú Y
|
7640101
|
|
Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
7580102
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
7580201
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
|
1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Tổt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tổng điểm 3 môn thi hoặc 3 môn học theo tổ hợp xét tuyển đạt từ điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GDĐT và trường đại học Lương Thế Vinh quy định ở trên.
- Hạnh kiểm từ Khá trở lên.
2. Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian nhận ĐKXT: đến hết ngày 30 tháng 11 năm 2017.
Hình thức nhận ĐKXT: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; đăng ký online trên trang Website của trường.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tổng điểm 3 môn thi hoặc 3 môn học theo tổ hợp xét tuyển đạt từ điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ, trường đại học Lương Thế vinh quy định.
- Hạnh kiểm từ khá trở lên.
3. Chính sách ưu tiên:
Thí sinh được cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TTBGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định chung của Thông tư liên bộ Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy (bậc đại học):
Năm học 2017-2018: 6,5 triệu đồng
|