các ngành đào tạo đại học
|
6570
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Dược học
|
7720401
|
|
Văn, Toán, Anh, Hóa
|
A00; B00; D07
|
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
|
Văn, Toán, Anh, Lý
|
A00; A01; D01
|
|
Thống kê
|
7460201
|
|
Văn, Toán, Anh, Lý
|
A00; A01
|
|
Kiến trúc
|
7580102
|
|
Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT*
|
V00; V01*
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
|
Văn, Toán, Anh, Hóa
|
A00; B00; D07
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Văn, Toán, Anh (2)
|
D01; D11
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
Văn, Toán, Anh (2)
|
D01; D04; D11; D55
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
Văn, Toán, Anh, Sử
|
A01; C00; C01; D01
|
|
Luật
|
7380101
|
|
Văn, Toán, Anh, Sử
|
A00; A01; C00; D01
|
|
Quản lý thể dục thể thao
|
7810301
|
|
Văn, Anh, Toán (2)
|
A01; D01; T00; T01*
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
|
Văn, Toán, Anh, Lý
|
A00; A01; D01
|
|
Kỹ thuật phần mềm
|
7480103
|
|
Văn, Toán, Anh, Lý
|
A00; A01; D01
|
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
|
Văn, Toán, Anh, Hóa
|
A00; B00; D07
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
|
Văn, Toán, Anh, Lý
|
A00; A01; C01
|
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
|
Văn, Toán, Anh, Lý
|
A00; A01; C01
|
|
Bảo hộ lao động
|
7850201
|
|
Văn, Toán, Anh, Hóa
|
A00; B00; D07
|
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
7580105
|
|
Văn, Toán, Anh, Lý
|
A00; A01; V00; V01*
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
Văn, Toán, Anh (2)
|
A00; A01; D01; D07
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Văn, Toán, Anh (2)
|
A00; A01; D01
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
|
Văn, Toán, Anh (2)
|
A00; A01; D01
|
|
Quan hệ lao động
|
7340408
|
|
Văn, Anh, Toán (2)
|
A00; A01; C01; D01
|
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
Văn, Toán, Anh, Sử
|
A01; C00; C01; D01
|
|
Toán ứng dụng
|
7460112
|
|
Văn, Toán, Anh, Lý
|
A00; A01
|
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
|
Văn, Toán, Anh, Lý
|
A00; A01; C01
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
|
Văn, Toán, Anh, Lý
|
A00; A01; C01
|
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
Văn, Toán, Anh, Hóa
|
A00; B00; D07
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
Văn, Toán, Anh, Sinh
|
A00; B00; D08
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Văn, Anh, Toán (2)
|
A00; A01; C01; D01
|
|
Xã hội học
|
7310301
|
|
Văn, Toán, Anh, Sử
|
A01; C00; C01; D01
|
|
Thiết kế công nghiệp
|
7210402
|
|
Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT*
|
H00; H01; H02*
|
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
|
Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT*
|
H00; H01; H02*
|
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
|
Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT*
|
H00; H01; H02*
|
|
Thiết kế nội thất
|
7210405
|
|
Văn, Toán, Anh, Vẽ HHMT*
|
H00; H01; H02*
|
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
|
Văn, Toán, Anh, Lý
|
A00; A01; C01
|
|
|
Năm 2019, Trường đại học Tôn Đức
Thắng (TDTU) dự kiến tuyển 6.570 chỉ tiêu trình độ đại
học, bao gồm:
·
40 ngành thuộc Chương trình
tiêu chuẩn (dạy-học bằng tiếng Việt);
·
17 ngành thuộc Chương trình chất
lượng cao (dạy-học bằng tiếng Anh và tiếng Việt);
·
09 ngành thuộc Chương trình
chất lượng cao (dạy-học hoàn toàn bằng tiếng Anh);
·
09 ngành thuộc Chương trình du
học luân chuyển campus.
Trường áp dụng 03 phương thức tuyển
sinh như sau:
-Phương thức 1: Xét tuyển Theo kết quả quá trình học tập bậc THPT: xét tuyển
5 học kỳ (dành cho các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU) và xét tuyển 6
học kỳ dành cho các trường THPT còn lại)
-Phương thức 2: Xét tuyển Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019
-Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
|