các ngành đào tạo đại học
|
2660
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
|
7510102
|
|
|
|
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Kinh doanh Quốc tế
|
7340120
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
Toán, Sử, Văn
|
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
|
Toán, Sinh, Lý Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
|
Toán, Sinh, Lý Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
|
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ(3)
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ(3)
|
|
Luật
|
7380101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ(3)
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ(3)
|
|
Đông Nam Á học
|
7220214
|
|
|
|
|
Xã hội học
|
7310301
|
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, Sử,Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ(4)
|
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ
Văn, Sử,Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ(4)
|
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, Sử,Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ(4)
|
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ
Văn, Sử,Địa
Văn, KHXH, Ngoại ngữ(4)
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh
|
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh
Văn, KHXH, Anh
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
Văn, Toán, Ngoại ngữ Văn, KHXH, Ngoại ngữ(4)
|
Văn, Toán, Ngoại ngữ
Văn, KHXH, Ngoại ngữ(4)
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
|
Văn, Toán, Ngoại ngữ Văn, KHXH, Ngoại ngữ(4)
|
Văn, Toán, Ngoại ngữ
Văn, KHXH, Ngoại ngữ(4)
|
|
Kiểm toán
|
7340302
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Quản trị kinh doanh (Tuyển sinh chất lượng cao)
|
7340101C
|
|
|
|
|
Tài chính ngân hàng (chất lượng cao)
|
7340201C
|
|
|
|
|
Kế toán (chất lượng cao)
|
7340301C
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Luật kinh tế (chất lượng cao)
|
7380107C
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ(3)
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ(3)
|
|
Ngôn ngữ Anh (chất lương cao)
|
7220201C
|
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh
|
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh
Văn, KHXH, Anh
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Marketing
|
7340115
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Khoa học máy tính CLC
|
7480101C
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
CNKT công trình xây dựng
|
7510102C
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Kinh tế chất lượng cao
|
7310101C
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Công nghệ sinh học CLC
|
7420201C
|
|
Toán, Sinh, Lý Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
|
Toán, Sinh, Lý Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Phương thức xét tuyển: Trường Đại
học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện 03 phương thức xét tuyển:
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả
của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết
quả học tập 05 HK (trừ HK2 Lớp 12) các môn học ở THPT (HỌC BẠ).
- Các ngành Công nghệ sinh học, Xã hội học,
Công tác xã hội, Đông Nam Á học điểm nhận hồ sơ từ 18.0 điểm.
- Các ngành còn lại từ 20.0 điểm.
|