các ngành đào tạo đại học
|
2030
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
7510102
|
|
- THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, lý, anh văn (A01) - Toán, lý, vẽ (V00) - Toán, văn, anh văn (D01)
|
|
Dược học
|
7720201
|
|
- THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, lý, anh văn (A01) - Toán, văn, anh văn (D01) - Toán, văn, lý (C01)
|
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
- THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, lý, anh văn (A01) - Văn, sử, địa (C00) - Toán, văn, anh văn (D01)
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
|
7810103
|
|
- THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, lý, anh văn (A01) - Văn, sử, địa (C00) - Toán, văn, anh văn (D01)
|
|
Kinh tế Ngoại thương
|
7310101
|
|
THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, lý, anh văn (A01) - Văn, sử, địa (C00) - Toán, văn, anh văn (D01)
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
- THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
- Văn, sử, địa (C00) - Toán, văn, anh văn (D01) - Toán, văn, sử (C03) - Toán, văn, địa (C04)
|
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
7510205
|
|
- THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, văn, lý (C01) - Toán, lý, anh văn (A01) - Toán, văn, anh văn (D01)
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
|
7510302
|
|
- THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, văn, lý (C01) - Toán, lý, anh văn (A01) - Toán, văn, anh văn (D01)
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
- THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, văn, anh văn (D01) - Toán, lý, anh văn (A01) - Toán, anh văn, hóa (D07)
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
- THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, văn, lý (C01) - Toán, lý, anh văn (A01) - Toán, văn, anh văn (D01)
|
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
7510401
|
|
- THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, hoá, sinh (B00) - Toán, văn, hóa (C02) - Toán, văn, anh văn (D01)
|
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
|
- THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, văn, lý (C01) - Toán, lý, anh văn (A01) - Toán, văn, anh văn (D01)
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
- THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, văn, lý (C01) - Toán, lý, anh văn (A01) - Toán, văn, anh văn (D01)
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
- THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, hoá, sinh (B00) - Toán, văn, hóa (C02) - Toán, văn, anh văn (D01)
|
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
- THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
năm + 0.5 năm thực tập có lương - Toán, lý, hóa (A00) - Toán, hoá, sinh (B00) - Toán, văn, hóa (C02) - Toán, văn, anh văn (D01)
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
- THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
năm + 0.5 năm thực tập có lương - Toán, lý, hóa (A00) - Toán, hoá, sinh (B00) - Toán, văn, hóa (C02) - Toán, văn, anh văn (D01)
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
- THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, lý, anh văn (A01) - Toán, văn, anh văn (D01) - Toán, văn, lý (C01)
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
- THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
- Toán, văn, anh văn (D01) - Toán, anh văn, sử (D09) - Toán, anh văn, địa (D10) - Toán, lý, anh văn (A01)
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
- Toán, lý, hóa (A00) - Toán, lý, anh văn (A01) - Văn, sử, địa (C00) - Toán, văn, anh văn (D01)
|
|
Đông phương học gồm 2 chuyên nghành: Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7310608
|
|
- THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
- Văn, sử, địa (C00) - Toán, văn, anh văn (D01) - Toán, văn, sử (C03) - Toán, văn, địa (C04)
|
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
- THPT (3 môn): 14 điểm - Học bạ (3 môn): 18 điểm - Điểm TB chung lớp 12 ≥ 6.0
|
- Văn, sử, địa (C00) - Toán, văn, anh văn (D01) - Toán, văn, sử (C03) - Toán, văn, địa (C04)
|
|
|
1. Phương thức xét tuyển Đại học: Trường Đại học Lạc Hồng thực hiện xét tuyển Đại học bằng 04 phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển Đại học bằng kết quả từ kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020
- Điều kiện xét tuyển: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
- Hồ sơ xét tuyển, gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: Xét tuyển Đại học bằng kết quả học bạ
- Điều kiện xét tuyển:
* Xét tuyển bằng điểm trung bình chung của (HK1 + HK2 lớp 11) + HK1 lớp 12 ≥ 18 điểm
* Xét tuyển theo tổ hợp 3 môn của học bạ lớp 12 ≥ 18 điểm
* Xét tuyển bằng điểm trung bình chung học bạ lớp 12 ≥ 6.0 điểm
- Hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phương án xét tuyển như sau:
* Phương án 1: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến TẠI ĐÂY
* Phương án 2: Nộp học bạ THPT (bản photo công chứng) tại phòng tuyển sinh của Trường Đại học Lạc Hồng.
Phương thức 3: Xét tuyển Đại học bằng điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia
- Điều kiện xét tuyển: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
- Hồ sơ xét tuyển, gồm:
* Phương án 1: Thí sinh có thể đăng ký thi đánh giá năng lực tại Trường Đại học Lạc Hồng.
* Phương án 2: Thí sinh có thể dùng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh để xét tuyển.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng Đại học
- Điều kiện xét tuyển:
* Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các cuộc thi khoa học kỹ thuật học sinh trung học, cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên;
* Đối tượng 2: Thí sinh có học lực loại khá 3 năm lớp 10,11,12 trở lên;
* Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
* Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
* Đối tượng 5: Thí sinh thuộc 200 trường tốp đầu trong cả nước;
* Đối tượng 6: Thí sinh thuộc các trường THPT có kết nghĩa – hợp tác giáo dục với ĐH Lạc Hồng.
- Hồ sơ xét tuyển, gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lưu ý:
- Thí sinh cùng lúc có thể nộp nhiều hồ sơ xét tuyển Đại học.
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc văn hóa.
- Bốn phương thức xét tuyển trên đều có quyền lợi như nhau, giá trị bằng cấp như nhau.
- Riêng ngành Dược, đảm bảo chất lượng giáo dục theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|