các ngành đào tạo đại học
|
1500
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Điều khiển – Tự động hóa
|
7510303
|
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật xây dựng
|
7580201
|
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt – lạnh
|
7510206
|
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lý, Sinh học B00: Toán, Hoá học, Sinh học C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D13: Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học
|
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lý, Sinh học B00: Toán, Hoá học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
Dược học
|
7720201
|
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lý, Sinh học B00: Toán, Hoá học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
|
|
1. Xét tuyển theo học bạ THPT:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông
- Xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên
- Điểm xét tuyển: Từ 18 điểm trở lên.
Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 5 học kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 1 lớp 12) không nhỏ hơn 18 điểm.
Lưu ý: Đối với 2 ngành Điều dưỡng và Dược học:
+ Đối với các khối A00, B00, B07 thì điểm trung bình (Điểm thi THPT quốc gia) môn Toán và Hóa học đều không được nhỏ hơn 5.
+ Đối với các khối A01 thì điểm trung bình (Điểm thi THPT quốc gia) môn Toán và Vật lý đều không được nhỏ hơn 5.
+ Đối với các khối A02, B03, D08 thì điểm trung bình (Điểm thi THPT quốc gia) môn Toán và Sinh học đều không được nhỏ hơn 5.
2. Xét tuyển kết hợp (tuyển thẳng) và cấp học bổng 100% học phí năm nhất cho các trường hợp sau:
- Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam (VTV) và có tổng điểm thi THPTQG năm 2019 của 3 môn bất kỳ đạt từ 18 điểm trở lên (gồm cả điểm ưu tiên).
- Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt TOEIC 450, IELTS 5.0 trở lên hoặc TOEFL ITP 550 trở lên hoặc TOEFL iBT 90 trở lên và có tổng điểm thi THPTQG năm 2019 của môn Toán và 01 môn bất kỳ (trừ môn Tiếng Anh) đạt từ 14 điểm trở lên (gồm cả điểm ưu tiên).
- Thí sinh đạt học sinh giỏi cấp tỉnh từ giải khuyến khích trở lên các môn tự nhiên, xã hội hoặc có kết quả thi THPTQG đạt từ 23 điểm trở lên.
3. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019:
Điểm trúng tuyển theo ngành/chương trình; Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.
|