các ngành đào tạo đại học
|
1450
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH - Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
|
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
|
-Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Hóa học, Sinh học - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH - Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, NĂNG KHIẾU - Văn, Sử, NĂNG KHIẾU
|
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
|
|
- Toán, Hóa học, Sinh học -Toán, Vật lí, Sinh học
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Hóa học, Sinh học - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Thể chất
|
C140206
|
|
|
- Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU - Toán, Lý, NĂNG KHIẾU
|
|
Sư phạm Anh
|
C140231
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH - Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
|
|
- Toán, Văn, NĂNG KHIẾU - Văn, Anh, NĂNG KHIẾU
|
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
C340301
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, NĂNG KHIẾU - Văn, Sử, NĂNG KHIẾU
|
|
|
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; không trong thời gian bị truy tố hình sự; có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành Sư phạm tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia.
Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2018.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Thí sinh dự thi phải tốt nghiệp kỳ thi THPT Quốc gia và đạt điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đáp ứng các điều kiện về đối tượng tuyển sinh.
|