Số TT
|
Tên ngành
|
SL ĐKDT
|
Chỉ tiêu
|
Tỷ lệ chọi
|
Trường Cao đẳng Công nghệ - ĐHĐN
|
2.551
|
1.900
|
1,34
|
1
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
26
|
80
|
0,35
|
2
|
Công nghệ sinh học
|
35
|
80
|
0,43
|
3
|
Công nghệ Thông tin
|
409
|
140
|
2,92
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
45
|
80
|
0,56
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
123
|
120
|
1,02
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
255
|
180
|
1,41
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
68
|
120
|
0,56
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
272
|
120
|
2,26
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
77
|
100
|
0,77
|
10
|
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
|
430
|
120
|
3,58
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
56
|
80
|
0,7
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
470
|
200
|
2,35
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật điên tử truyền thông
|
70
|
120
|
0,58
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
13
|
80
|
0,16
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
85
|
120
|
0,7
|
16
|
Công nghệ thực phẩm
|
88
|
80
|
1,1
|
17
|
Quản lý xây dựng
|
29
|
80
|
0,36
|
|
|
|
|
|
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHĐN
|
7.637
|
1.520
|
5,02
|
1
|
Sư phạm tiếng Anh
|
1425
|
140
|
10,17
|
2
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
18
|
35
|
0,5
|
3
|
Sư phạm tiếng Trung quốc
|
40
|
35
|
1,14
|
4
|
Ngôn ngữ Anh
|
3716
|
705
|
5,27
|
5
|
Ngôn ngữ Nga
|
76
|
70
|
1,08
|
6
|
Ngôn ngữ Pháp
|
177
|
70
|
2,52
|
7
|
Ngôn ngữ Trung quốc
|
607
|
105
|
5,78
|
8
|
Ngôn ngữ Nhật
|
598
|
105
|
5,69
|
9
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
343
|
70
|
4,9
|
10
|
Quốc tế học
|
447
|
115
|
3,88
|
11
|
Đông phương học
|
188
|
35
|
5,37
|
12
|
Ngôn ngữ Thái Lan
|
2
|
35
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng CN Thông tin - ĐHĐN
|
2.787
|
760
|
3,66
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
211
|
70
|
3
|
2
|
Kế toán
|
185
|
190
|
0,97
|
3
|
Khoa học máy tính
|
118
|
70
|
1,68
|
4
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
179
|
70
|
2,55
|
5
|
Hệ thống thông tin
|
26
|
60
|
0,43
|
6
|
Công nghệ thông tin
|
1.973
|
240
|
8,22
|
7
|
Tin học ứng dụng
|
95
|
60
|
1,58
|
|
|
|
|
|
Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN
|
16.242
|
2.800
|
5,8
|
1
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
46
|
50
|
0,92
|
2
|
Công nghệ Sinh học
|
581
|
55
|
10,56
|
3
|
Công nghệ thông tin
|
2.374
|
230
|
10,32
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
65
|
55
|
1,18
|
5
|
Công nghệ chế tạo máy
|
617
|
145
|
4,25
|
6
|
Công nghệ vật liệu
|
76
|
60
|
1,26
|
7
|
Quản lý công nghiệp
|
214
|
55
|
3,89
|
8
|
Kỹ thuật cơ khí (giao thông)
|
1.038
|
150
|
6,92
|
9
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
594
|
95
|
6,25
|
10
|
Kỹ thuật nhiệt
|
233
|
140
|
1,66
|
11
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
51
|
55
|
0,9
|
12
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
2.600
|
245
|
10,6
|
13
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
909
|
230
|
3,95
|
14
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
521
|
135
|
3,85
|
15
|
Kỹ thuật môi trường
|
269
|
55
|
4,89
|
16
|
Kỹ thuật dầu khí
|
354
|
55
|
6,43
|
17
|
Công nghệ thực phẩm
|
965
|
95
|
10,15
|
18
|
Kiến trúc
|
831
|
110
|
7,55
|
19
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
1.344
|
230
|
5,84
|
20
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
1.170
|
225
|
5,2
|
21
|
Kỹ thuật xây dựng
|
316
|
110
|
2,87
|
22
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
40
|
55
|
0,72
|
23
|
Kinh tế xây dựng
|
497
|
110
|
4,5
|
24
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
537
|
55
|
9,76
|
|
|
|
|
|
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KomTum
|
296
|
460
|
0,7
|
1
|
Kinh doanh thương mại
|
1
|
40
|
0,025
|
2
|
Kế toán
|
8
|
40
|
0,2
|
3
|
Công nghệ sinh học
|
6
|
40
|
0,15
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
5
|
40
|
0,12
|
5
|
Quản trị kinh doanh
|
50
|
50
|
1
|
6
|
Kinh doanh thương mại
|
19
|
50
|
0,38
|
7
|
Kế toán bậc đại học
|
80
|
50
|
1,6
|
8
|
Kiểm toán
|
25
|
50
|
0,5
|
9
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
56
|
50
|
1,12
|
10
|
Kinh tế xây dựng
|
46
|
50
|
0,92
|
|
|
|
|
|
Trường Đại học Kinh tế - ĐHĐN
|
10.521
|
1.580
|
6,65
|
1
|
Kinh tế
|
445
|
195
|
2,28
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
2.749
|
260
|
10,57
|
3
|
Quản trị khách sạn
|
850
|
50
|
17
|
4
|
Marketing
|
741
|
60
|
12,35
|
5
|
Kinh doanh quốc tế
|
621
|
140
|
4,43
|
6
|
Kinh doanh thương mại
|
669
|
70
|
9,55
|
7
|
Tài chính Ngân hàng
|
879
|
205
|
4,28
|
8
|
Kế toán
|
1.404
|
190
|
7,38
|
9
|
Kiểm toán
|
407
|
100
|
4,07
|
10
|
Quản trị nhân lực
|
280
|
40
|
7
|
11
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
157
|
110
|
1,42
|
12
|
Luật
|
338
|
50
|
6,76
|
13
|
Luật kinh tế
|
955
|
70
|
13,64
|
14
|
Thống kê
|
26
|
40
|
0,65
|
|
|
|
|
|
Trường Đại học Sư phạm - ĐHĐN
|
15.548
|
1.740
|
8,93
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
2.419
|
150
|
16,12
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
2.898
|
150
|
19,32
|
3
|
Giáo dục Chính trị
|
111
|
50
|
2,22
|
4
|
Sư phạm Toán học
|
926
|
60
|
15,4
|
5
|
Sư phạm Tin học
|
269
|
60
|
4,48
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
580
|
60
|
9,66
|
7
|
Sư phạm Hoá học
|
611
|
60
|
10,18
|
8
|
Sư phạm Sinh học
|
1.023
|
60
|
17,05
|
9
|
Sư phạm Ngữ văn
|
422
|
60
|
7,03
|
10
|
Sư phạm Lịch sử
|
269
|
60
|
4,48
|
11
|
Sư phạm Địa lý
|
387
|
60
|
6,45
|
12
|
Việt Nam học
|
386
|
60
|
6,4
|
13
|
Văn học
|
47
|
60
|
0,78
|
14
|
Văn hoá học
|
19
|
50
|
0,38
|
15
|
Tâm lý học
|
353
|
50
|
7,06
|
16
|
Địa lý học
|
67
|
50
|
1,34
|
17
|
Báo chí
|
585
|
70
|
8,35
|
18
|
Công nghệ sinh học
|
702
|
50
|
14,04
|
19
|
Vật lý học
|
97
|
60
|
1,616
|
20
|
Hóa học
|
411
|
120
|
3,42
|
21
|
Địa lý học
|
182
|
60
|
3,03
|
22
|
Khoa học Môi trường
|
338
|
50
|
6,76
|
23
|
Toán ứng dụng
|
247
|
60
|
4,11
|
24
|
Công nghệ thông tin
|
739
|
60
|
12,3
|
25
|
Công tác xã hội
|
213
|
50
|
4,26
|
26
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
1.247
|
60
|
20,78
|