Tổng số hồ sơ đăng ký dự thi vào trường năm 2013 là 21.795 với 2.600 chỉ tiêu cho cả hệ đại học và cao đẳng. Tỷ lệ chọi chung là 1/8.
STT
|
Ngành đào tạo
|
Số lượng ĐKDT
|
Chỉ tiêu
|
Tỷ lệ chọi
|
Bậc Đại học
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
891
|
65
|
13,7
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
2.908
|
120
|
24,2
|
3
|
Giáo dục Chính trị
|
194
|
60
|
3,2
|
4
|
Giáo dục Thể chất
|
259
|
70
|
3,7
|
5
|
Sư phạm Toán học
|
549
|
60
|
9,1
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
331
|
60
|
5,5
|
7
|
Sư phạm Hóa học
|
437
|
60
|
7,2
|
8
|
Sư phạm Sinh học
|
293
|
60
|
4,8
|
9
|
Sư phạm Ngữ văn
|
353
|
60
|
5,8
|
10
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
413
|
60
|
6,8
|
11
|
Ngôn ngữ Anh
|
355
|
60
|
5,9
|
12
|
Triết học
|
29
|
50
|
0,5
|
13
|
Văn học
|
44
|
60
|
0,7
|
14
|
Kinh tế
|
131
|
60
|
2,1
|
15
|
Quản trị kinh doanh
|
766
|
150
|
5,1
|
16
|
Tài chính - Ngân hàng
|
225
|
75
|
3
|
17
|
Kế toán
|
691
|
210
|
3,2
|
18
|
Luật kinh tế
|
15
|
50
|
0,3
|
19
|
Sinh học
|
40
|
60
|
0,6
|
20
|
Công nghệ sinh học
|
338
|
60
|
5,6
|
21
|
Công nghệ thông tin
|
631
|
70
|
9
|
22
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
272
|
60
|
4,5
|
23
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
200
|
60
|
3,3
|
24
|
Chăn nuôi
|
118
|
80
|
1,4
|
25
|
Khoa học cây trồng
|
401
|
65
|
6,1
|
26
|
Bảo vệ thực vật
|
267
|
65
|
4,1
|
27
|
Kinh tế nông nghiệp
|
495
|
60
|
8,2
|
28
|
Lâm sinh
|
371
|
70
|
5,3
|
29
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
840
|
80
|
10,5
|
30
|
Thú Y
|
442
|
60
|
7,3
|
31
|
Y đa khoa
|
4.714
|
180
|
26,1
|
32
|
Điều dưỡng
|
2.520
|
70
|
36
|
33
|
Quản lý đất đai
|
1.122
|
100
|
11,2
|
Cao đẳng
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
11
|
85
|
0,1
|
2
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7
|
85
|
0,08
|
3
|
Kế toán
|
6
|
85
|
0,07
|
4
|
Chăn nuôi
|
12
|
60
|
0,2
|
5
|
Khoa học cây trồng
|
15
|
60
|
0,25
|
6
|
Lâm sinh
|
17
|
60
|
0,2
|
7
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
36
|
80
|
0,4
|
8
|
Quản lý đất đai
|
36
|
85
|
0,4
|
Theo thongtintuyensinh.vn