ĐH Đà Nẵng
(ĐH Bách Khoa, ĐH Kinh tế, ĐH Sư phạm, ĐH Ngoại Ngữ, PHĐH Đà Nẵng tại Kon Tum)
|
Trường, ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng KDT
|
Tỷ lệ "chọi"
|
Trường Đại học Bách khoa
|
2.840
|
14.456
|
1/5,09
|
- Cơ khí chế tạo máy
|
240
|
852
|
1/3,55
|
- Điện kỹ thuật
|
250
|
1.420
|
1/5,68
|
- Điện tử - Viễn thông
|
240
|
1.087
|
1/ 4,53
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
240
|
1.837
|
1/ 7,65
|
- Xây dựng Công trình Thuỷ
|
120
|
82
|
1/0,68
|
- Xây dựng Cầu - Đường
|
240
|
2.539
|
1/10,58
|
- Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh
|
60
|
153
|
1/ 2,55
|
- Cơ khí động lực
|
110
|
352
|
1/ 3,2
|
- Công nghệ thông tin
|
240
|
2.004
|
1/ 8,35
|
- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Điện - Điện tử)
|
60
|
59
|
1/0,98
|
- Cơ - Điện tử
|
120
|
400
|
1/ 3,33
|
- Công nghệ môi trường
|
50
|
229
|
1/ 4,58
|
- Kiến trúc
|
120
|
910
|
1/ 7,58
|
- Vật liệu và cấu kiện xây dựng
|
60
|
29
|
1/ 0,48
|
- Tin học Xây dựng
|
60
|
60
|
1/1,0
|
- Kỹ thuật tàu thủy
|
60
|
81
|
1/1,35
|
- Kỹ thuật năng lượng và Môi trường
|
60
|
42
|
1/0,7
|
- Quản lý môi trường
|
50
|
208
|
1/ 4,16
|
- Quản lý công nghiệp
|
|
|
|
- Công nghệ hóa thực phẩm
|
100
|
444
|
1/ 4,44
|
- Công nghệ chế biến dầu và khí
|
60
|
266
|
1/ 4,43
|
- Công nghệ vật liệu (silicat, polime)
|
120
|
50
|
1/ 0,49
|
- Công nghệ sinh học
|
60
|
206
|
1/ 3,43
|
- Kinh tế Xây dựng và Quản lý Dự án
|
120
|
1.137
|
1/9,48
|
Trường ĐH kinh tế
|
1.840
|
12.109
|
1/ 6,58
|
- Kế toán
|
230
|
2.604
|
1/11,32
|
- Kiểm toán
|
80
|
485
|
1/6,06
|
- Quản trị kinh doanh tổng quát
|
180
|
1.427
|
1/7,93
|
- QT Kinh doanh du lịch và dịch vụ
|
140
|
1.259
|
1/8,99
|
- QT Kinh doanh thương mại
|
100
|
1.156
|
1/11,56
|
- QT Kinh doanh quốc tế
|
130
|
506
|
1/3,89
|
- QT Kinh doanh Marketing
|
100
|
804
|
1/8,04
|
- Quản trị tài chính
|
100
|
866
|
1/8,56
|
- Quản trị nhân lực
|
80
|
129
|
1/1,61
|
- Kinh tế phát triển
|
95
|
177
|
1/8,6
|
- Kinh tế lao động
|
50
|
7
|
1/0,14
|
- Kinh tế và quản lý công
|
50
|
27
|
1/0,54
|
- Kinh tế chính trị
|
40
|
31
|
1/0,78
|
- Thống kê - Tin học
|
50
|
15
|
1/0,30
|
- Tin học quản lý
|
60
|
71
|
1/1,18
|
- Ngân hàng
|
180
|
1.666
|
1/9,26
|
- Tài chính doanh nghiệp
|
125
|
750
|
1/6,00
|
- Luật học
|
50
|
139
|
½,78
|
Trường ĐH Sư phạm- ĐH Đà nẵng
|
1.700
|
11.709
|
1/6,89
|
- Sư phạm Toán
|
50
|
376
|
1/7,52
|
- Sư phạm Vật Lý
|
50
|
639
|
1/12,78
|
- Cử nhân Toán – Tin
|
100
|
305
|
1/3,05
|
- Cử nhân Công nghệ thông tin
|
150
|
414
|
1/ 2,76
|
- Sư phạm Tin
|
50
|
125
|
1/ 2,5
|
- Cử nhân Vật lý
|
50
|
97
|
1/ 1,94
|
- Sư phạm Hoá học
|
50
|
291
|
1/5,82
|
- Cử nhân Hóa học (chuyên ngành Phân tích môi trường)
|
50
|
77
|
1/1,54
|
- Cử nhân Hoá học (chuyên ngành Hoá dược)
|
50
|
159
|
1/3,18
|
- Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường)
|
50
|
277
|
1/5,54
|
- Sư phạm Sinh học
|
50
|
1.203
|
1/24,06
|
- Cử nhân Sinh – Môi trường
|
50
|
1.252
|
1/25,04
|
- Sư phạm Giáo dục Chính trị
|
50
|
201
|
¼,02
|
- Sư phạm Ngữ văn
|
50
|
700
|
1/14
|
- Sư phạm Lịch sử
|
50
|
372
|
1/7,44
|
- Sư phạm Địa lý
|
50
|
746
|
1/14,92
|
- Cử nhân Văn học
|
150
|
260
|
1/1,73
|
- Cử nhân Tâm lý học
|
50
|
95
|
1/1,9
|
- Cử nhân Địa lý
|
50
|
149
|
½,98
|
- Việt Nam học (Văn hoá du lịch)
|
50
|
313
|
1/6,26
|
- Văn hoá học
|
50
|
46
|
1/0,92
|
- Cử nhân Báo chí
|
50
|
352
|
1/7,04
|
- Sư phạm Giáo dục Tiểu học
|
100
|
1.996
|
1/19,96
|
- Sư phạm Giáo dục Mầm non
|
100
|
963
|
1/9,63
|
- Sư phạm Giáo dục đặc biệt
|
50
|
35
|
1/0,70
|
- Sư phạm Thể chất – GD quốc phòng
|
50
|
263
|
1/5,26
|
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng
|
1.550
|
5.096
|
1/3,29
|
- Sư phạm tiếng Anh
|
70
|
447
|
1/6,39
|
- Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học
|
35
|
156
|
1/4,46
|
- Sư phạm tiếng Pháp
|
35
|
32
|
1/0,91
|
- Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
35
|
12
|
1/0,34
|
- Cử nhân Tiếng Anh
|
400
|
2.175
|
1/5,44
|
- Cử nhân Tiếng Anh thương mại
|
140
|
586
|
1/4,19
|
- Cử nhân Tiếng Nga
|
35
|
5
|
1/0,14
|
- Cử nhân Tiếng Pháp
|
35
|
28
|
1/0.80
|
- Cử nhân Tiếng Pháp du lịch
|
35
|
40
|
1/1,14
|
- Cử nhân Tiếng Trung
|
105
|
401
|
1/3,82
|
- Cử nhân Tiếng Trung thương mại
|
70
|
158
|
1/2,26
|
- Tiếng Nhật
|
70
|
485
|
1/6,93
|
- Tiếng Hàn Quốc
|
35
|
269
|
1/7,69
|
- Tiếng Thái Lan
|
35
|
11
|
1/0,31
|
- Quốc tế học
|
100
|
283
|
1/2,83
|
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum
|
195
|
473
|
1/2,43
|
Kinh tế xây dựng và Quản Lí dự án
|
65
|
191
|
1/2,94
|
Quản trị Kinh doanh
|
65
|
171
|
1/2,63
|
Tài chính doanh nghiệp
|
65
|
111
|
1/1,71
|
|
|
|
|
ĐH Huế
|
Trường, ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng KDT
|
Tỷ lệ "chọi"
|
Khoa Giáo dục thể chất
|
|
|
|
SP Thể chất - GD quốc phòng
|
535
|
100
|
1/5,5
|
SP Giáo dục thể chất
|
1.122
|
120
|
1/9,35
|
Khoa Du lịch
|
|
|
|
Du lịch học
|
892
|
150
|
1/5,95
|
Quản trị kinh doanh
|
960
|
80
|
01-Dec
|
Trường ĐH Ngoại ngữ
|
|
|
|
SP Tiếng Anh
|
833
|
200
|
1/4,17
|
Việt Nam học
|
90
|
40
|
1/2,25
|
Quốc tế học
|
75
|
40
|
1/1,88
|
Tiếng Anh
|
894
|
200
|
1/4,47
|
Tiếng Nga
|
8
|
30
|
1/0,27
|
Tiếng Pháp
|
89
|
80
|
1/1,11
|
Tiếng Trung
|
221
|
80
|
1/2,76
|
Tiếng Nhật
|
438
|
120
|
1/3,65
|
Tiếng Hàn
|
121
|
40
|
1/3,03
|
Trường ĐH Nông Lâm
|
|
|
|
Kinh tế
|
2.767
|
280
|
1/9,88
|
Quản trị kinh doanh
|
3.029
|
390
|
1/7,77
|
Kinh tế chính trị
|
543
|
50
|
1/10,86
|
Kế toán
|
2.783
|
240
|
1/11,6
|
Tài chính - Ngân hàng
|
732
|
80
|
1/9,15
|
Hệ thống thông tin kinh tế
|
366
|
60
|
1/6,1
|
Công nghiệp và công trình nông thôn
|
123
|
50
|
1/2,46
|
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản TP
|
66
|
50
|
1/1,32
|
Công nghệ thực phẩm
|
1.199
|
100
|
1/11,99
|
Khoa học cây trồng
|
988
|
100
|
1/9,88
|
Bảo vệ thực vật
|
295
|
50
|
1/5,9
|
Bảo quản chế biến nông sản
|
856
|
50
|
1/17,12
|
Khoa học nghề vườn
|
98
|
50
|
1/1,96
|
Lâm nghiệp
|
1.49
|
100
|
1/14,9
|
Chăn nuôi - Thú y
|
1.092
|
100
|
1/10,92
|
Thú y
|
434
|
50
|
1/8,68
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
2.243
|
150
|
1/14,95
|
Nông học
|
90
|
50
|
1/1,8
|
Khuyến nông và phát triển nông thôn
|
1.355
|
100
|
1/13,55
|
QL tài nguyên rừng và môi trường
|
1.875
|
50
|
1/37,5
|
Chế biến lâm sản
|
59
|
50
|
1/1,18
|
Khoa học đất
|
109
|
50
|
1/2,18
|
QL môi trường và nguồn lợi thuỷ sản
|
815
|
50
|
1/16,3
|
Quản lý đất đai
|
1.106
|
100
|
1/11,06
|
Trường ĐH Nghệ thuật
|
|
|
|
Hội hoạ
|
106
|
45
|
1/2,36
|
Điêu khắc
|
17
|
10
|
1/1,7
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
397
|
50
|
1/7,94
|
Mỹ thuật ứng dụng
|
399
|
75
|
1/5,32
|
Đồ họa
|
29
|
20
|
1/1,45
|
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
92
|
60
|
1/1,53
|
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
|
7
|
60
|
1/0,12
|
Trường ĐH Sư phạm
|
|
|
|
SP Toán học
|
632
|
100
|
1/6,32
|
SP Tin học
|
468
|
100
|
1/4,68
|
SP Vật lý
|
622
|
130
|
1/4,78
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
157
|
50
|
1/3,14
|
SP Công nghệ thiết bị trường học
|
276
|
50
|
1/5,52
|
SP Hoá học
|
725
|
100
|
1/7,25
|
SP Sinh học
|
1.058
|
100
|
1/10,58
|
SP Kỹ thuật nông lâm
|
347
|
50
|
1/6,94
|
Tâm lý giáo dục
|
157
|
50
|
1/3,14
|
Giáo dục chính trị
|
486
|
100
|
1/4,86
|
GD chính trị - GD quốc phòng
|
238
|
50
|
1/4,76
|
SP Ngữ văn
|
1.606
|
150
|
1/10,71
|
SP Lịch sử
|
736
|
100
|
1/7,36
|
SP Địa lý
|
1.058
|
100
|
1/10,58
|
Giáo dục tiểu học
|
1.545
|
100
|
1/15,45
|
SP Mẫu giáo
|
961
|
100
|
1/9,61
|
Trường ĐH Khoa học
|
|
|
|
Toán học
|
192
|
60
|
1/3,2
|
Tin học
|
1.246
|
200
|
1/6,23
|
Vật lý
|
155
|
60
|
1/2,58
|
Kiến trúc công trình
|
296
|
50
|
1/5.92
|
Điện tử - Viễn thông
|
547
|
60
|
1/9.12
|
Toán Tin ứng dụng
|
154
|
60
|
1/2.57
|
Hoá học
|
343
|
60
|
1/5.72
|
Địa chất
|
146
|
50
|
1/2.92
|
Địa chất CT và địa chất TV
|
101
|
50
|
1/2.02
|
Sinh học
|
381
|
50
|
1/7.62
|
Địa lý
|
370
|
50
|
1/7.4
|
Khoa học môi trường
|
1.322
|
50
|
1/26.44
|
Công nghệ sinh học
|
844
|
50
|
1/16.88
|
Luật
|
1.944
|
200
|
1/9.72
|
Văn học
|
619
|
120
|
1/5.16
|
Lịch sử
|
413
|
120
|
1/3.44
|
Triết học
|
80
|
60
|
1/1.33
|
Hán - Nôm
|
35
|
40
|
1/0.88
|
Báo chí
|
505
|
70
|
1/7.21
|
Công tác xã hội
|
575
|
60
|
1/9.58
|
Xã hội học
|
216
|
60
|
1/3.6
|
Ngôn ngữ
|
19
|
40
|
1/0.48
|
Đông phương học
|
125
|
60
|
1/2.08
|
Trường ĐH Y - Duợc
|
|
|
|
Bác sĩ đa khoa
|
4.118
|
300
|
1/13.73
|
Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt
|
400
|
50
|
1/8
|
Dược sĩ
|
712
|
80
|
1/8.9
|
Điều dưỡng
|
1.258
|
50
|
1/25.16
|
Kỹ thuật y học
|
927
|
60
|
1/15.45
|
Y tế công cộng
|
508
|
80
|
1/6.35
|
Bác sĩ Y học dự phòng
|
750
|
80
|
1/9.38
|
Bác sĩ Y học cổ truyền
|
502
|
50
|
1/10.04
|
|
|
|
|
ĐH Qui Nhơn
|
Trường, ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng KDT
|
Tỷ lệ "chọi"
|
Các ngành đào tạo sư phạm:
|
|
|
|
- Sư phạm toán học
|
80
|
827
|
1/10,3
|
- Sư phạm vật lý
|
80
|
670
|
1/8,4
|
- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
40
|
52
|
1/1,3
|
- Sư phạm hóa học
|
80
|
524
|
1/6,6
|
- Sư phạm sinh - kỹ thuật nông nghiệp
|
80
|
1.015
|
1/12,7
|
- Sư phạm ngữ văn
|
80
|
809
|
1/8,1
|
- Sư phạm lịch sử
|
80
|
418
|
1/5,2
|
- Sư phạm địa lý
|
70
|
773
|
1/11
|
- Giáo dục chính trị
|
60
|
135
|
1/2,3
|
- Sư phạm tâm lý giáo dục
|
50
|
151
|
1/3
|
- Sư phạm tiếng Anh
|
80
|
531
|
1/6,6
|
- Giáo dục tiểu học
|
80
|
1.800
|
1/22,5
|
- Sư phạm thể dục thể thao
|
80
|
525
|
1/6,6
|
- Giáo dục mầm non
|
80
|
498
|
1/6,2
|
- Giáo dục đặc biệt
|
40
|
57
|
1/1,4
|
- Giáo dục thể chất (ghép với Giáo dục quốc phòng)
|
70
|
213
|
1/3
|
- Sư phạm tin học
|
70
|
124
|
1/1,8
|
Các ngành đào tạo đại học ngoài SP:
|
|
|
|
- Toán học
|
60
|
35
|
1/0,6
|
- Khoa học máy tính
|
60
|
103
|
1/1,7
|
- Vật lý
|
60
|
17
|
1/0,3
|
- Hóa học
|
60
|
39
|
1/0,7
|
- Sinh học
|
60
|
212
|
1/3,5
|
- Địa chính
|
60
|
863
|
1/14,4
|
- Địa lý
|
60
|
330
|
1/5,5
|
- Ngữ văn
|
120
|
123
|
1/1
|
- Lịch sử
|
120
|
42
|
1/0,4
|
- Công tác xã hội
|
60
|
160
|
1/2,7
|
- Việt Nam học
|
60
|
202
|
1/3,4
|
- Hành chính học
|
60
|
277
|
1/4,6
|
- Tiếng Anh
|
120
|
251
|
1/2,1
|
Các ngành đào tạo kinh tế:
|
|
|
|
- Quản trị kinh doanh (quản trị kinh doanh tổng hợp, quản trị kinh doanh du lịch, marketing)
|
|
2.250
|
1/7
|
320
|
- Kinh tế (chuyên ngành kinh tế đầu tư)
|
240
|
414
|
1/1,7
|
- Kế toán
|
320
|
2.268
|
1/7,1
|
- Tài chính - ngân hàng (ngân hàng, tài chính doanh nghiệp, đầu tư tài chính)
|
320
|
2.922
|
1/9,1
|
Các ngành đào tạo kỹ sư:
|
|
|
|
- Kỹ thuật điện
|
160
|
506
|
1/3,2
|
- Điện tử - viễn thông
|
160
|
513
|
1/3,2
|
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
100
|
1.243
|
1/14,3
|
- Nông học
|
90
|
285
|
1/3,2
|
- Công nghệ hóa học (chuyên ngành hóa học hóa dầu, công nghệ môi trường)
|
130
|
365
|
1/2,8
|
|
|
|
|
ĐH Nha Trang
|
Trường, ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng KDT
|
Tỷ lệ "chọi"
|
Trường ÐH Nha Trang
|
2.2
|
14.149
|
1/6,43
|
- Nhóm ngành khai thác hàng hải (gồm các chuyên ngành: khai thác thủy sản, an toàn hàng hải)
|
70
|
94
|
1/1,34
|
- Nhóm ngành cơ khí (gồm các chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ôtô, công nghệ chế tạo máy)
|
140
|
615
|
1/4,4
|
- Công nghệ thông tin
|
140
|
1.089
|
1/7,78
|
- Công nghệ cơ - điện tử
|
70
|
168
|
1/2,4
|
- Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
70
|
342
|
1/4,9
|
- Ðiều khiển tàu biển
|
70
|
59
|
1/0,84
|
- Nhóm ngành kỹ thuật tàu thủy (gồm các chuyên ngành: đóng tàu thủy, thiết kế tàu thủy, động lực tàu thủy)
|
140
|
302
|
1/2,16
|
- Hệ thống thông tin kinh tế
|
70
|
43
|
1/0,61
|
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
70
|
557
|
1/7,96
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
140
|
1.040
|
1/7,43
|
- Nhóm ngành công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: công nghệ chế biến thủy sản, công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học, công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh)
|
350
|
3.193
|
1/9,12
|
- Nhóm ngành nuôi trồng thủy sản (gồm các chuyên ngành: nuôi trồng thủy sản, quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản, bệnh học thủy sản)
|
210
|
727
|
1/3,46
|
- Nhóm ngành kinh tế - quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: kinh tế và quản lý doanh nghiệp thủy sản, kinh tế thương mại, quản trị kinh doanh, quản trị kinh doanh du lịch, kế toán, tài chính)
|
350
|
5.716
|
1/16,3
|
- Tiếng Anh
|
90
|
204
|
1/2,27
|
|
|
|
|
ĐH Tây Nguyên
|
Trường, ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng KDT
|
Tỷ lệ "chọi"
|
Bậc Ðại học
|
|
|
|
Sư phạm toán
|
60
|
161
|
2.68
|
Sư phạm vật lý
|
60
|
393
|
6.55
|
Tin học
|
70
|
235
|
3.35
|
Sư phạm hóa học
|
60
|
439
|
7.3
|
Sư phạm sinh học
|
60
|
666
|
11.1
|
Bảo vệ thực vật
|
60
|
133
|
2.2
|
Khoa học cây trồng
|
60
|
233
|
3.88
|
Chăn nuôi - thú y
|
60
|
102
|
1.7
|
Thú y
|
60
|
198
|
3.3
|
Lâm sinh
|
60
|
301
|
5
|
Bác sĩ đa khoa
|
150
|
3.172
|
21.14
|
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
|
80
|
1.365
|
17.06
|
Điều dưỡng
|
70
|
2.17
|
31
|
Sinh học
|
70
|
201
|
2.87
|
Kinh tế nông lâm
|
80
|
642
|
8.02
|
Quản trị kinh doanh
|
80
|
1.059
|
13.23
|
Kế toán
|
80
|
882
|
11.02
|
Quản lý đất đai
|
60
|
879
|
14.65
|
Bảo quản và chế biến nông sản
|
60
|
246
|
4.1
|
Tài chính ngân hàng
|
80
|
1.439
|
17.98
|
Quản trị kinh doanh thương mại
|
80
|
264
|
3.3
|
Luật kinh doanh
|
80
|
240
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
70
|
494
|
7.05
|
Công nghệ môi trường
|
70
|
324
|
4.62
|
Sư phạm ngữ văn
|
60
|
644
|
10.73
|
Giáo dục chính trị
|
70
|
296
|
4.22
|
Giáo dục thể chất
|
60
|
336
|
5.6
|
Ngữ văn
|
70
|
123
|
1.75
|
Triết học
|
60
|
30
|
0.5
|
Sư phạm tiếng Anh
|
60
|
522
|
8.7
|
Tiếng Anh
|
70
|
107
|
1.52
|
Giáo dục tiểu học
|
60
|
1.745
|
29.08
|
Sư phạm tiểu học - tiếng Jarai
|
60
|
183
|
3.05
|
Giáo dục mầm non
|
60
|
241
|
4.01
|
Bậc Cao đẳng
|
|
|
|
Quản lý đất đai
|
50
|
25
|
0.5
|
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
|
50
|
29
|
0.58
|
Chăn nuôi - thú y
|
50
|
6
|
0.12
|
Lâm sinh
|
50
|
5
|
0.1
|
Khoa học cây trồng
|
50
|
4
|
0.08
|
|
|
|
|
ĐH Hoa Sen
|
Trường, ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng KDT
|
Tỷ lệ "chọi"
|
Bậc ÐH
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin
|
160
|
659
|
1/4,1
|
- Mạng máy tính
|
80
|
155
|
1/1,9
|
- Toán ứng dụng
|
60
|
9
|
1/0,2
|
- Quản trị kinh doanh
|
120
|
1.306
|
1/10,9
|
- Quản trị nhân lực
|
120
|
388
|
1/3,2
|
- Marketing
|
120
|
699
|
1/5,8
|
- Kế toán
|
160
|
733
|
1/4,6
|
- Quản trị du lịch và khách sạn - nhà hàng
|
120
|
1.314
|
1/11
|
- Tài chính – Ngân hàng
|
160
|
508
|
1/9,4
|
- Tiếng Anh
|
120
|
305
|
1/2,5
|
- Thiết kế thời trang
|
80
|
74
|
1/0,9
|
|
|
|
|
ĐH Quốc gia TP.HCM
|
Trường, ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng KDT
|
Tỷ lệ "chọi"
|
Trường ÐH Bách khoa -
|
3.75
|
10.337
|
1/2,76
|
- Công nghệ thông tin
|
330
|
943
|
1/2,86
|
- Ðiện - Ðiện tử
|
650
|
1.367
|
1/2,1
|
- Cơ khí - Cơ điện tử
|
500
|
1.092
|
1/2,1
|
- Công nghệ dệt may
|
70
|
123
|
1/1,76
|
- Công nghệ hóa - Thực phẩm - Sinh học
|
410
|
1.025
|
1/2,5
|
- Xây dựng
|
520
|
2.482
|
1/4,77
|
- Kiến trúc dân dụng và công nghiệp
|
40
|
269
|
1/6,73
|
- Kỹ thuật địa chất - Dầu khí
|
150
|
649
|
1/4,33
|
- Quản lý công nghiệp
|
160
|
511
|
1/3,19
|
- Kỹ thuật và quản lý môi trường
|
160
|
429
|
1/2,68
|
- Kỹ thuật giao thông
|
160
|
373
|
1/2,33
|
- Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp
|
80
|
127
|
1/1,59
|
- Công nghệ Vật liệu
|
200
|
310
|
1/1,55
|
- Trắc địa - Ðịa chính
|
90
|
207
|
1/2,3
|
- Vật liệu và cấu kiện Xây dựng
|
80
|
153
|
1/1,91
|
- Vật lý kỹ thuật - Cơ kỹ thuật
|
150
|
277
|
1/1,85
|
Trường ÐH Khoa học tự nhiên -
|
2.750
|
20.093
|
1/7,3
|
- Toán-Tin học (Giải tích, Ðại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học)
|
300
|
638
|
1/2,13
|
- Vật lý (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, Vật lý - Tin học, Vật lý Môi trường)
|
250
|
480
|
1/1,92
|
- Ðiện tử viễn thông (Ðiện tử Nano, Máy tính & Mạng, Viễn thông, Ðiện tử y sinh)
|
200
|
697
|
1/3,49
|
- Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn (Hải dương học Vật lý, Hải dương học Toán Tin, Hải dương học Hóa Sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế, Khí tượng và thủy văn)
|
100
|
648
|
1/6,48
|
- Nhóm ngành Công nghệ Thông tin (Mạng máy tính & Viễn thông; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin)
|
550
|
2.183
|
1/3,97
|
- Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý)
|
250
|
615
|
1/2,46
|
- Ðịa chất (Ðịa chất dầu khí, Ðịa chất công trình - Thủy văn, Ðiều tra khoáng sản, Ðịa chất Môi trường)
|
150
|
1.876
|
1/12,5
|
- Khoa học Môi trường (Khoa học Môi trường, Tài nguyên Môi trường, Quản lý Môi trường, Tin học Môi trường, Môi trường & Tài nguyên biển)
|
150
|
2.190
|
1/14,6
|
- Công nghệ Môi trường
|
120
|
2.822
|
1/23,5
|
- Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu Polyme)
|
180
|
515
|
1/2,86
|
- Sinh học (Tài nguyên Môi trường, SH thực vật, SH động vật, Vi sinh sinh hóa)
|
300
|
2.177
|
1/7,26
|
- Công nghệ Sinh học (Sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH Môi trường, CNSH công nghiệp, Sinh tin học)
|
200
|
5.218
|
1/26,1
|
Trường ÐH KH xã hội và nhân văn - ÐHQG TP.HCM
|
2.800
|
12.725
|
1/4,54
|
- Văn học và Ngôn ngữ
|
200
|
628
|
1/3,14
|
- Báo chí và Truyền thông
|
130
|
1.505
|
1/11,58
|
- Lịch sử
|
170
|
337
|
1/1,99
|
- Nhân học
|
60
|
70
|
1/1,17
|
- Triết học
|
120
|
170
|
1/1,42
|
- Ðịa lý
|
130
|
468
|
1/3,6
|
- Xã hội học
|
180
|
732
|
1/4,1
|
- Ðông phương học
|
140
|
625
|
1/4,46
|
- Thư viện thông tin
|
120
|
269
|
1/2,24
|
- Giáo dục
|
120
|
189
|
1/1,58
|
- Lưu trữ học
|
60
|
90
|
1/1,5
|
- Văn hóa học
|
70
|
148
|
1/2,1
|
- Công tác xã hội
|
70
|
351
|
1/5
|
- Tâm lý học
|
70
|
1.195
|
1/17,1
|
- Ðô thị học
|
70
|
248
|
1/3,54
|
- Du lịch
|
90
|
1.005
|
1/11,2
|
- Nhật Bản học
|
90
|
350
|
1/3,89
|
- Hàn Quốc học
|
90
|
323
|
1/3,59
|
- Ngữ văn Anh
|
270
|
1.390
|
1/5,15
|
- Song ngữ Nga - Anh
|
70
|
140
|
1/2
|
- Ngữ văn Pháp
|
90
|
130
|
1/1,44
|
- Ngữ văn Trung Quốc
|
130
|
252
|
1/1,94
|
- Ngữ văn Ðức
|
50
|
55
|
1/1,1
|
- Quan hệ Quốc tế
|
160
|
837
|
1/5,23
|
- Ngữ văn Tây Ban Nha
|
50
|
61
|
1/1,22
|
Trường ÐH Kinh tế - Luật
|
1.550
|
12.467
|
1/8,04
|
- Kinh tế học
|
90
|
751
|
1/8,34
|
- Kinh tế đối ngoại
|
230
|
1.251
|
1/5,43
|
- Kinh tế và quản lý công
|
90
|
411
|
1/4,57
|
- Tài chính - ngân hàng
|
230
|
4.404
|
1/19,15
|
- Kế toán - kiểm toán
|
230
|
1.206
|
1/5,2
|
- Hệ thống thông tin quản lý
|
90
|
179
|
1/1,98
|
- Quản trị kinh doanh
|
230
|
1.823
|
1/7,92
|
- Luật kinh doanh
|
90
|
845
|
1/9,38
|
- Luật thương mại quốc tế
|
90
|
503
|
1/5,59
|
- Luật dân sự
|
90
|
176
|
1/1,96
|
- Luật tài chính - ngân hàng - chứng khoán
|
90
|
743
|
1/8,26
|
Trường ÐH Công nghệ thông tin
|
660
|
2.247
|
1/3,4
|
- Khoa học máy tính
|
120
|
252
|
1/2,1
|
- Kỹ thuật máy tính
|
120
|
360
|
1/3
|
- Kỹ thuật phần mềm
|
150
|
795
|
1/5,3
|
- Hệ thống thông tin
|
120
|
180
|
1/1,5
|
- Mạng máy tính và truyền thông
|
150
|
660
|
1/4,4
|
|
|
|
|
ĐH Y dược TP.HCM
|
Trường, ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng KDT
|
Tỷ lệ "chọi"
|
ÐH Y dược TP.HCM
|
|
|
|
* Ðào tạo bác sĩ (học 6 năm)
|
|
|
|
- Bác sĩ đa khoa (học 6 năm)
|
630
|
4.582
|
1/7,3
|
- Bác sĩ răng hàm mặt (học 6 năm)
|
120
|
1.075
|
1/8,96
|
- Dược sĩ đại học (học 5 năm)
|
300
|
4.974
|
1/16,58
|
- Bác sĩ y học cổ truyền (học 6 năm)
|
200
|
904
|
1/4,52
|
- Bác sĩ y học dự phòng (học 6 năm)
|
80
|
292
|
1/3,65
|
* Ðào tạo cử nhân (học 4 năm)
|
|
|
|
- Ðiều dưỡng
|
70
|
3.559
|
1/50,84
|
- Y tế công cộng
|
50
|
912
|
1/18,24
|
- Xét nghiệm
|
60
|
1.303
|
1/21,72
|
- Vật lý trị liệu
|
30
|
420
|
1/14
|
- Kỹ thuật hình ảnh
|
30
|
791
|
1/26,4
|
- Kỹ thuật phục hình răng
|
35
|
585
|
1/16,7
|
- Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)
|
50
|
726
|
1/14,5
|
- Gây mê hồi sức
|
40
|
707
|
1/17,68
|
|
|
|
|
ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
|
Trường, ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng KDT
|
Tỷ lệ "chọi"
|
Trường ÐH Giao thông vận tải TP.HCM
|
2.500
|
17.766
|
1/7,1
|
Bậc ÐH
|
|
|
|
- Ðiều khiển tàu biển
|
200
|
1.554
|
1/7,77
|
- Máy tàu thủy
|
180
|
627
|
1/3,48
|
- Ðiện tàu thủy
|
70
|
148
|
1/2,1
|
- Ðiện tử - Viễn thông
|
80
|
699
|
1/8,73
|
- Tự động hóa công nghiệp
|
80
|
418
|
1/5,2
|
- Ðiện Công nghiệp
|
80
|
750
|
1/9,38
|
- Ðóng tàu
|
70
|
297
|
1/2,24
|
- Cơ giới hóa xếp dỡ
|
70
|
212
|
1/3
|
- Xây dựng công trình thủy
|
80
|
197
|
1/2,46
|
- Xây dựng cầu đường
|
140
|
3.038
|
1/21,7
|
- Công nghệ thông tin
|
120
|
980
|
1/8,17
|
- Cơ khí ôtô
|
140
|
2.286
|
1/16,3
|
- Máy xây dựng
|
70
|
149
|
1/2,12
|
- Kỹ thuật máy tính
|
70
|
187
|
1/2,67
|
- Xây dựng Dân dụng & CN
|
80
|
1.611
|
1/20
|
- Quy hoạch giao thông
|
70
|
478
|
1/6,8
|
- Công nghệ đóng tàu thủy
|
70
|
398
|
1/5,68
|
- Thiết bị năng lượng tàu thủy
|
60
|
130
|
1/2,2
|
- Xây dựng đường sắt- Metro
|
70
|
159
|
1/2,3
|
- Kinh tế Vận tải biển
|
140
|
1.463
|
1/11,7
|
- Kinh tế Xây dựng
|
80
|
887
|
1/11
|
- Quản trị logistic và vận tải đa phương thức
|
80
|
511
|
1/6,4
|
|
|
|
|
ĐH Kiến trúc TP.HCM
|
Trường, ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng KDT
|
Tỷ lệ "chọi"
|
Trường ÐH Kiến trúc TP.HCM
|
1.200
|
7.601
|
1/6,33
|
- Khối A
|
|
1.546
|
|
- Khối V
|
|
3.269
|
|
- Khối H
|
|
2.786
|
|
|
|
|
|
ĐH Ngân hàng TP.HCM
|
Trường, ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng KDT
|
Tỷ lệ "chọi"
|
Trường ÐH Ngân hàng TP.HCM
|
2
|
15.724
|
1/7,86
|
- Khối D1
|
150
|
492
|
1/3,3
|
- Khối A
|
1.850
|
15.232
|
1/8,2
|
|
|
|
|
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
|
Trường, ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng KDT
|
Tỷ lệ "chọi"
|
Trường ÐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
|
470
|
2.814
|
1/5,99
|
- Bác sĩ đa khoa
|
420
|
2.010
|
1/5,79
|
- Cử nhân điều dưỡng
|
50
|
840
|
1/16,8
|
|
|
|
|
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
|
Trường, ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng KDT
|
Tỷ lệ "chọi"
|
Các ngành đào tạo kỹ sư - cử nhân
|
|
|
|
- Kỹ thuật điện - điện tử
|
190
|
1.021
|
1/5,37
|
- Ðiện công nghiệp
|
190
|
993
|
1/5,2
|
- Cơ khí chế tạo máy
|
190
|
1.001
|
1/5,26
|
- Kỹ thuật công nghiệp
|
110
|
230
|
1/2
|
- Cơ điện tử
|
140
|
334
|
1/2,39
|
- Công nghệ tự động
|
140
|
455
|
1/2,4
|
- Cơ tin kỹ thuật
|
60
|
28
|
1/0,47
|
- Thiết kế máy
|
60
|
64
|
1/1,1
|
- Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô)
|
190
|
1.170
|
1/6,16
|
- Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh
|
80
|
381
|
1/4,76
|
- Kỹ thuật in
|
110
|
253
|
1/2,3
|
- Công nghệ thông tin
|
190
|
823
|
1/4,3
|
- Công nghệ May
|
110
|
453
|
1/4,1
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
150
|
1.627
|
1/10,8
|
- Công nghệ môi trường
|
80
|
514
|
1/6,4
|
- Công nghệ điện tử - Viễn thông
|
80
|
400
|
1/5
|
- Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
110
|
318
|
1/2,9
|
- Công nghệ Ðiện tự động
|
110
|
260
|
1/2,36
|
- Quản lý công nghiệp
|
120
|
601
|
1/5
|
- Công nghệ thực phẩm
|
80
|
767
|
1/9,6
|
- Kế toán
|
100
|
1.062
|
1/10,62
|
- Kỹ thuật nữ công
|
50
|
419
|
1/8,38
|
- Thiết kế thời trang (hệ số 2 môn Vẽ)
|
60
|
245
|
1/4
|
- Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn)
|
100
|
255
|
1/2,55
|
Các ngành đào tạo giáo viên kỹ thuật
|
|
|
|
- Sư phạm kỹ thuật điện - điện tử
|
50
|
124
|
1/2,5
|
- Sư Phạm kỹ thuật Ðiện công nghiệp
|
50
|
48
|
1/0,96
|
- Sư phạm kỹ thuật Chế tạo máy
|
50
|
69
|
1/1,38
|
- Sư phạm kỹ thuật Công nghiệp
|
50
|
20
|
1/0,4
|
- Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử
|
50
|
44
|
1/0,88
|
- Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực
|
50
|
55
|
1/1,1
|
- Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh
|
50
|
15
|
1/0,3
|
- Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin
|
50
|
136
|
1/2,72
|
- Sư phạm kỹ thuật Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
50
|
55
|
1/1,1
|
- Sư phạm kỹ thuật CN Ðiện tử Viễn thông
|
50
|
36
|
1/0,72
|
|
|
|
|
ĐH Luật TP.HCM
|
Trường, ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng KDT
|
Tỷ lệ "chọi"
|
Trường ÐH Luật TP.HCM
|
1.700
|
10.826
|
1/6,37
|
- Luật thương mại
|
284
|
3.227
|
1/11,3
|
- Luật dân sự
|
284
|
2.373
|
1/8,36
|
- Luật hình sự
|
284
|
2.018
|
1/7,42
|
- Luật hành chính
|
284
|
1.288
|
1/4,53
|
- Luật quốc tế
|
284
|
1.073
|
1/3,77
|
-Quản trị luật
|
284
|
533
|
1/1,88
|
|
|
|
|
ĐH Sài Gòn
|
Trường, ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng KDT
|
Tỷ lệ "chọi"
|
* Các ngành cử nhân ngoài sư phạm
|
2.300
|
44.267
|
1/19,24
|
- Công nghệ thông tin
|
200
|
2.689
|
1/13,45
|
- Khoa học Môi trường
|
100
|
2.874
|
1/28,74
|
- Kế toán
|
250
|
5.700
|
1/22,8
|
- Quản trị Kinh doanh
|
300
|
7.575
|
1/25,25
|
- Tài chính-Ngân hàng
|
300
|
6.065
|
1/20,22
|
- Luật
|
180
|
1.371
|
1/7,62
|
- Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)
|
100
|
1.727
|
1/17,27
|
- Thư viện-Thông tin
|
100
|
354
|
1/3,54
|
- Tiếng Anh (Thương mại-Du lịch)
|
150
|
942
|
1/6,28
|
- Âm nhạc
|
30
|
77
|
1/2,57
|
- Giáo dục chính trị
|
30
|
105
|
1/3,5
|
- Giáo dục Tiểu học
|
90
|
4.847
|
1/53,86
|
- Giáo dục Mầm non
|
50
|
1.488
|
1/29,76
|
- Quản lý giáo dục
|
30
|
370
|
1/12,33
|
* Các ngành sư phạm
|
|
|
|
- Sư phạm Toán học
|
50
|
1.151
|
1/23,02
|
- Sư phạm Vật lý
|
30
|
548
|
1/18,27
|
- Sư phạm Hóa học
|
30
|
816
|
1/27,2
|
- Sư phạm Sinh học
|
30
|
950
|
1/31,67
|
- Sư phạm Ngữ văn
|
40
|
1.103
|
1/27,58
|
- Sư phạm Lịch sử
|
30
|
547
|
1/18,23
|
- Sư phạm Ðịa lý
|
30
|
936
|
1/31,2
|
- Sư phạm Tiếng Anh
|
30
|
849
|
1/28,3
|
- Sư phạm Âm nhạc
|
60
|
220
|
1/3,67
|
- Sư phạm Mỹ thuật
|
60
|
163
|
1/2,72
|
|
|
|
|
ĐH Cần Thơ
|
Trường, ngành
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng KDT
|
Tỷ lệ "chọi"
|
Trường ÐH Cần Thơ
|
6.15
|
80.977
|
Jan-13
|
- SP toán học
|
60
|
356
|
1/5,9
|
- SP toán - tin học
|
60
|
320
|
1/5,3
|
- Toán ứng dụng
|
60
|
179
|
1/3
|
- SP vật lý
|
60
|
684
|
1/11,4
|
- SP vật lý - tin học
|
60
|
196
|
1/3,3
|
- SP vật lý - công nghệ
|
60
|
165
|
1/2,8
|
- SP tiểu học
|
60
|
1.395
|
1/23,3
|
- Cơ khí chế tạo máy
|
80
|
858
|
1/10,7
|
- Cơ khí chế biến
|
80
|
111
|
1/1,4
|
- Cơ khí giao thông
|
80
|
224
|
1/2,8
|
- Xây dựng công trình thủy
|
80
|
195
|
1/2,4
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
120
|
1.356
|
1/11,3
|
- Xây dựng cầu đường
|
80
|
1.272
|
1/15,9
|
- Kỹ thuật môi trường
|
80
|
681
|
1/8,5
|
- Ðiện tử
|
180
|
1.355
|
1/7,5
|
- Kỹ thuật điện
|
120
|
1.127
|
1/9,4
|
- Cơ điện tử
|
80
|
383
|
1/4,8
|
- Quản lý công nghiệp
|
80
|
789
|
1/9,9
|
- Hệ thống thông tin
|
80
|
2.712
|
1/6,8
|
- Kỹ thuật phần mềm
|
80
|
- Mạng máy tính và truyền thông
|
80
|
- Khoa học máy tính
|
80
|
- Tin học ứng dụng
|
80
|
- Công nghệ thực phẩm
|
80
|
1.321
|
1/16,5
|
- Chế biến thủy sản
|
80
|
1.356
|
1/17
|
- SP hóa học
|
60
|
645
|
1/10,8
|
- Hóa học
|
80
|
241
|
1/3
|
- Công nghệ hóa học
|
80
|
216
|
1/2,7
|
- Công nghệ hóa dược
|
60
|
1.461
|
1/24,4
|
- SP sinh vật
|
60
|
851
|
1/14,2
|
- SP sinh - kỹ thuật nông nghiệp
|
60
|
299
|
1/5
|
- Sinh học
|
60
|
575
|
1/9,6
|
- Công nghệ sinh học
|
100
|
1.050
|
1/10,5
|
- Chăn nuôi (chăn nuôi - thú y; công nghệ giống vật nuôi)
|
120
|
374
|
1/3,1
|
- Thú y (thú y, dược thú y)
|
120
|
1.284
|
1/10,7
|
- Nuôi trồng thủy sản
|
120
|
1.445
|
1/12
|
- Bệnh học Thủy sản
|
60
|
306
|
1/5,1
|
- Sinh học biển
|
60
|
195
|
1/3,3
|
- Trồng trọt (trồng trọt, công nghệ giống cây trồng, nông nghiệp sạch)
|
180
|
665
|
1/3,7
|
- Nông học
|
80
|
560
|
1/7
|
- Hoa viên & cây cảnh
|
60
|
279
|
1/4,7
|
- Bảo vệ thực vật
|
80
|
1.120
|
1/14
|
- Khoa học môi trường (KH môi trường, quản lý môi trường)
|
120
|
1.880
|
1/15,7
|
- Khoa học đất
|
80
|
456
|
1/5,7
|
- Lâm sinh đồng bằng
|
60
|
63
|
1/1,1
|
- Vi sinh vật học
|
60
|
185
|
1/3,1
|
- Kinh tế học
|
80
|
1.510
|
1/18,9
|
- Kế toán (tổng hợp, kiểm toán)
|
240
|
2.888
|
1/12
|
- Tài chính (tài chính - ngân hàng, tài chính doanh nghiệp)
|
240
|
3.737
|
1/15,6
|
- Quản trị kinh doanh (tổng hợp, du lịch, marketing, thương mại)
|
240
|
5.369
|
1/22,4
|
- KT nông nghiệp
|
120
|
1.329
|
1/11,1
|
- KT tài nguyên môi trường
|
80
|
1.583
|
1/19,8
|
- KT thủy sản
|
80
|
832
|
1/10,4
|
- Ngoại thương
|
140
|
1.188
|
1/8,5
|
- Nông nghiệp (phát triển nông thôn)
|
80
|
850
|
1/10,6
|
- Quản lý đất đai
|
80
|
1.610
|
1/20,1
|
- Quản lý nghề cá
|
60
|
312
|
1/5,2
|
- Luật (hành chính, tư pháp, thương mại)
|
300
|
3.975
|
1/13,3
|
- SP ngữ văn
|
60
|
638
|
1/10,6
|
- Ngữ văn
|
120
|
723
|
1/6
|
- SP lịch sử
|
60
|
304
|
1/5,1
|
- SP địa lý
|
60
|
665
|
1/11,1
|
- SP giáo dục công dân
|
80
|
382
|
1/4,8
|
- Du lịch (hướng dẫn viên du lịch)
|
80
|
1.693
|
1/21,2
|
- SP tiếng Anh
|
80
|
897
|
1/11,2
|
- SP tiếng Pháp
|
80
|
84
|
1/1,1
|
- Ngôn ngữ Pháp
|
- Tiếng Anh
|
120
|
838
|
1/7
|
- Thông tin - thư viện
|
60
|
118
|
1/2
|
- Phiên dịch - biên dịch tiếng Anh
|
80
|
477
|
1/6
|
- SP thể dục thể thao
|
80
|
807
|
1/10,1
|
Ðào tạo đại học tại cơ sở 2 tỉnh Hậu Giang
|
- Xây dựng dân dụng & công nghiệp
|
60
|
69
|
1/1,2
|
- Kế toán tổng hợp
|
60
|
370
|
1/6,2
|
- Tài chính (tài chính - ngân hàng, tài chính doanh nghiệp)
|
100
|
427
|
1/4,3
|
- Ngoại thương
|
60
|
71
|
1/1,2
|
- Luật (hành chính, tư pháp, thương mại)
|
160
|
674
|
1/4,2
|
- Tiếng Anh
|
60
|
69
|
1/1,2
|