các ngành đào tạo đại học
|
1950
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
|
A, A1, D1
|
|
100
|
Quản lý đất đai (gồm chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính môi trường)
|
7850103
|
|
A, A1, B, D1
|
|
250
|
Phát triển nông thôn
|
7620116
|
|
A, A1, B, D1
|
|
100
|
Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn nuôi thú y)
|
7620105
|
|
A, A1, B, D1
|
|
140
|
Thú y (gồm chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y)
|
7640101
|
|
A, A1, B, D1
|
|
140
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
A, A1, B, D1
|
|
200
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
A, A1, B, D1
|
|
80
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
7620211
|
|
A, A1, B, D1
|
|
100
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
A, A1, B, D1
|
|
80
|
|
- Vùng tuyển sinh: Các trường, khoa trực thuộc của Đại học Thái Nguyên đều tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
Năm 2014, ĐHTN vẫn tổ chức thi tuyển sinh theo kỳ thi 3 chung của Bộ GD&ĐT. Trừ những ngành của một số trường sau đây chỉ chổ chức xét tuyển hoặc xét tuyển kết hợp với thi tuyển
+ Xét tuyển (không tổ chức thi tuyển)
* Các ngành xét tuyển: Khoa học cây trồng, Khuyến nông, Công nghệ rau quả và cảnh quan.
* Tiêu chí xét tuyển:
- Tốt nghiệp: Trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy
- Tổng điểm các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học của học kỳ I, học kỳ II lớp 10; học kỳ I và học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (05 học kỳ) đạt 90,0 điểm trở lên
- Hạnh kiểm: Đạt loại khá trở lên
|