các ngành đào tạo đại học
|
1500
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Truyền thông
|
D320106
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Địa lí Toán, Tiếng Anh, Địa lí Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Truyền thông
|
D510302
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
|
|
An toàn Thông tin
|
D480299
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
|
Thiết kế Đồ họa
|
D210403
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Địa lí; Toán, Tiếng Anh, Địa lí; Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
|
|
|
Thương mại Điện tử
|
D340408
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Địa lí; Toán, Tiếng Anh, Địa lí; Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
|
|
|
Truyền thông Đa phương tiện
|
D320104
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
|
Hệ thống Thông tin
|
D480104
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
D480103
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
|
Khoa học Máy tính
|
D480101
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
|
Truyền thông và Mạng máy tính
|
D480102
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Máy tính
|
D510304
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
D510303
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
|
|
Hệ thống Thông tin Quản lý
|
D340405
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
|
Quản trị Văn phòng
|
D340406
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
Kỹ thuật Y sinh
|
D520212
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
D510301
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
|
|
|
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh: Năm 2016, Trường tuyển sinh theo 2 phương thức
- Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 (50% chỉ tiêu).
- Tuyển sinh dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ Trung học phổ thông (50% chỉ tiêu).
2.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
- Điều kiện tham gia xét tuyển:
Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu phiếu tạihttp://tuyensinh.ictu.edu.vn).
+ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016 (bản chính có dấu đỏ).
+ Bản sao có công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao công chứng).
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).
|