các ngành đào tạo đại học
|
1550
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
Nhóm 2: - Văn, Toán, Lịch sử - Văn, Toán, Địa lý - Văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
Lịch sử
|
7229010
|
|
Nhóm 3: - Văn, Lịch sử, Địa lý - Văn, Lịch sử, Toán - Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
|
Xuất bản
|
7320401
|
|
Nhóm 2: - Văn, Toán, Lịch sử - Văn, Toán, Địa lý - Văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
Triết học
|
7229001
|
|
Nhóm 2: - Văn, Toán, Lịch sử - Văn, Toán, Địa lý - Văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
7310202
|
|
Nhóm 2: - Văn, Toán, Lịch sử - Văn, Toán, Địa lý - Văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
Xã hội học
|
7310301
|
|
Nhóm 2: - Văn, Toán, Lịch sử - Văn, Toán, Địa lý - Văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
Kinh tế chính trị
|
7310102
|
|
Nhóm 2: - Văn, Toán, Lịch sử - Văn, Toán, Địa lý - Văn, Toán, tiếng Anh
|
|
|
|
1. Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh: Học viện xét tuyển theo 4 nhóm ngành căn cứ
kết quả thi THPT quốc gia. Riêng nhóm 1 ngành Báo chí tổ chức kiểm tra bổ sung
môn Năng khiếu báo chí.
2.1. Xét tuyển hồ sơ:
Thí sinh tham dự xét tuyển vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền cần thỏa
mãn các điều kiện sau:
- Có kết quả xếp loại học lực từng năm học trong 3 năm học phổ
thông từ 6,0 trở lên (theo thang điểm 10);
- Hạnh kiểm cả 3 năm trung học phổ thông xếp loại Khá trở lên;
2.2. Kiểm tra môn Năng khiếu tại trường (đối với thí sinh đăng ký
thi ngành Báo chí): gồm 2 phần:
- Phần thứ nhất: Bài kiểm tra trắc nghiệm (3 điểm) gồm 30 câu hỏi, thời
gian làm bài 30 phút: kiểm tra hiểu biết chung về các vấn đề của đời sống xã hội.
- Phần thứ hai: Bài thi tự luận (7 điểm) gồm 2 câu hỏi, thời gian làm
bài 120 phút:
- Tổng thời gian làm bài thi Năng khiếu báo chí: 150 phút. Bài kiểm tra
Năng khiếu do Học viện ra đề và tổ chức chấm thi.
|