các ngành đào tạo đại học
|
3850
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kinh doanh Quốc tế
|
7340102
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Chương trình hợp tác đào tạo quốc tế
gồm các chuyên ngành
|
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản)
|
7340405_J
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Học viện dựa vào kết quả kỳ thi
THPT Quốc Gia năm 2016 do các trường đại học chủ trì để xét tuyển.
- Trường xét tuyển theo từng ngành và phải đảm bảo ngưỡng chất
lượng đầu vào do Bộ quy định (Hệ liên thông điểm trúng tuyển không thấp hơn điểm
trúng tuyển hệ chính quy 02 điểm).
- Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh văn
nhân hệ số 1).
|