các ngành đào tạo đại học
|
6500
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Thiết kế Thời trang
|
7510404
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
7510406
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Hóa học, Sinh học; - Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
7510201
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7510203
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
7510205
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
7510301
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
|
7510302
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Khoa học Máy tính
|
7580101
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
|
|
Hệ thống Thông tin
|
7580104
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
7580103
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
|
|
Kế toán
|
7540301
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7540201
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
|
7510206
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
|
|
Công nghệ May
|
7540204
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Hoá học
|
7510401
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Hóa học, Sinh học; - Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7520201
|
|
- Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH.
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
|
7510303
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)
|
7520103
|
|
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7540101
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Tiếng Anh; - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh: cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Tuyển sinh liên thông Đại học chính quy: 750 chỉ tiêu Cao đẳng lên Đại học; 150 chỉ tiêu Trung cấp chuyên nghiệp lên Đại học; 100 chỉ tiêu Cao đẳng nghề lên Đại học ( Thí sinh nên truy cập vào website: http://tuyensinh.haui.edu.vn của trường để xen chi tiết về chuyên ngành, kỹ năng nghề nghiệp, vị trí làm việc sau tốt nghiệp, cơ hội việc làm……)
|