các ngành đào tạo đại học
|
2000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Địa chất
|
D520501
|
|
Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
D510201
|
|
Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật Mỏ
|
D520601
|
|
Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật Tuyển khoáng
|
D520607
|
|
Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
D510301
|
|
Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
D510303
|
|
Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
D510102
|
|
Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
|
D520503
|
|
Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
- Phương thức TS:
+ Dành 80 % chỉ tiêu dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia;
+ Dành 20% chỉ tiêu dựa vào kết quả học: Học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm học lớp 12 ở bậc học THPT.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Các tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển (chung cho các ngành): (Toán, Lý, Hoá), (Toán, Lý, Tiếng Anh), (Toán, Hóa, Tiếng Anh), (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh). why women cheat in relationships click here my wife cheated on me now what
|