các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các chương trình đào tạo và hợp tác QT
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế Hàng hải và Toàn cầu hoá (Xét tuyển sau khi có kết quả thi Đại học)
|
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kinh doanh quốc tế và Logistics (Xét tuyển sau khi có kết quả thi Đại học)
|
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Công trình biển
|
D580203
|
|
A, A1
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
D1
|
|
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
D580201
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
|
D520207
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (*)
|
D520216
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
D520103
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
|
D580205
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật Môi trường
|
D530212
|
|
A, A1
|
|
|
Kinh tế Vận tải (*)
|
D840104
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kinh doanh Quốc tế
|
D340120
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị Kinh doanh (*)
|
D340101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kỹ thuật Tàu thủy (*)
|
D520122
|
|
A, A1
|
|
|
Khoa học Hàng hải (*)
|
D840106
|
|
A, A1
|
|
|
|
|