các ngành đào tạo đại học
|
1400
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Thú y
|
D640101
|
|
A, B
|
|
|
Kinh tế (Kinh tế đầu tư)
|
D310101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Hướng dẫn du lịch
|
D220341
|
|
C
|
|
|
Việt Nam học
|
D220113
|
|
C
|
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
|
C
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
D510201
|
|
A, A1
|
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
D340103
|
|
D1
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
|
A
|
|
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)
|
D620105
|
|
A, B
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
A, D1
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
A, D1
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
A
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
A1, D1
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
|
D1
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
|
T
|
|
|
Khoa học Cây trồng
|
D620110
|
|
A, B
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
D510301
|
|
A
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
A, D1
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
|
D1,4
|
|
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
D620115
|
|
A, D1
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
|
M
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
|
A, C
|
|
|
|
+ Hệ CĐSP: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ đại học: trường tổ chức thi tuyển, ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Hệ cao đẳng: trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học các khối thi tương ứng năm 2014 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
+ Điểm trúng tuyển xét theo ngành/ nhóm ngành.
- Thông tin chi tiết xem trên website của trường: www.hvu.edu.vn
|