các ngành đào tạo đại học
|
4800
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị khách sạn
|
7340107
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)
|
D110110
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)
|
D110109
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
|
|
|
|
Kinh doanh thương mại
|
7340121
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
|
|
|
Bảo hiểm
|
7340204
|
|
|
|
|
Kinh tế đầu tư
|
7310104
|
|
|
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)
|
EBBA
|
|
|
|
|
Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (E-PMP)
|
EPMP
|
|
|
|
|
Các chương trình định hướng ứng dụng
|
POHE
|
|
|
|
|
Kinh tế phát triển
|
7310105
|
|
|
|
|
Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế)
|
7340401
|
|
|
|
|
Quản lý công
|
7340403
|
|
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
|
|
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
|
|
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
|
|
|
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
|
|
|
|
Quản lý dự án
|
7340409
|
|
|
|
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
|
|
|
|
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
EP01
|
|
|
|
|
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh
|
EP02
|
|
|
|
|
Toán ứng dụng trong kinh tế
|
7310108
|
|
A, D1
|
|
|
Kinh tế quốc tế
|
7310106
|
|
A, D1
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7340103
|
|
A, D1
|
|
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
|
A, D1
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A, D1
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, D1
|
|
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
|
A, D1
|
|
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
A, D1
|
|
|
Quản trị khách sạn và lữ hành hướng nghề nghiệp (POHE)
|
D110110
|
|
D1
|
|
|
Thống kê kinh tế
|
7310107
|
|
A, D1
|
|
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên)
|
7850102
|
|
A, D1
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A, D1
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D1
|
|
|
Marketing
|
7340115
|
|
A, D1
|
|
|
Bất động sản
|
7340116
|
|
A, D1
|
|
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
|
A, D1
|
|
|
|
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngày thi, khối thi, đề thi theo quy định 3 chung của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh đăng ký thi tuyển sinh theo ngành với mã quy ước.
- Ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA), ngành Quản trị khách sạn và lữ hành định hướng nghề nghiệp (POHE) điểm thi môn Tiếng Anh tính hệ số 2.
Thí sinh muốn biết thêm thông tin của Trường về các ngành, chuyên ngành, các chương trình đào tạo và thông tin khác để phục vụ cho việc lựa chọn đăng ký ngành tuyển sinh, xem trên cổng thông tin điện tử của Trường:http://www.neu.edu.vn
|