các ngành đào tạo đại học
|
1000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Ngữ văn, Anh văn; Toán, Ngữ văn, Pháp văn
|
|
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Ngữ văn, Anh văn; Toán, Hóa học, Anh văn
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Hóa học, Anh văn; Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Hóa học, Anh văn; Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện)
|
7510301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Hóa học, Anh văn; Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn)
|
7510201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Hóa học, Anh văn; Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật ôtô
|
7510205
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Hóa học, Anh văn; Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Ngữ văn, Anh văn; Toán, Ngữ văn, Pháp văn
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Ngữ văn, Anh văn; Toán, Hóa học, Anh văn
|
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
350
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn)
|
6510201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Hóa học, Anh văn; Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
6480201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Ngữ văn, Anh văn; Toán, Hóa học, Anh văn
|
|
|
Kế toán
|
6340301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Ngữ văn, Anh văn; Toán, Ngữ văn, Pháp văn
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
6340101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Ngữ văn, Anh văn; Toán, Ngữ văn, Pháp văn
|
|
|
Tiếng Anh
|
6220201
|
|
Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Ngữ văn, Anh văn; Ngữ văn, Lịch sử, Anh văn; Ngữ văn, Địa lý, Anh văn
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Công nghệ tự động)
|
6510301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Hóa học, Anh văn; Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
6510202
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Hóa học, Anh văn; Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật ôtô
|
6510205
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Hóa học, Anh văn; Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
|
Phương thức tuyển sinh
Năm 2016, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định tuyển sinh theo 3 phương thức sau:
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT).
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN).
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (phương thức này chỉ dùng để xét tuyển đại học công nghệ, cử nhân kinh tế và cao đẳng).
1. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia
a) Chỉ tiêu tuyển sinh:50% chỉ tiêu đại học, cao đẳng hệ chính quy.
b) Điều kiện tham gia xét tuyển, lịch xét tuyển, hồ sơ đăng ký xét tuyển, chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN
a) Chỉ tiêu tuyển sinh:10% chỉ tiêu đại học, cao đẳng hệ chính quy.
b) Điều kiện tham gia xét tuyển của thí sinh
- Tính đến thời điểm nhập học, thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
a) Chỉ tiêu tuyển sinh:40% chỉ tiêu đại học, cao đẳng hệ chính quy.
b) Điều kiện tham gia xét tuyển của thí sinh
- Tính đến thời điểm nhập học, thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên). Xếp loại hạnh kiểm năm lớp 12 từ loại Khá trở lên.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
|