các ngành đào tạo đại học
|
1350
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
|
Kiến thức Âm nhạc tổng hợp - Xướng âm, Thanh nhạc
|
|
|
Piano
|
7210208
|
|
Kiến thức Âm nhạc tổng hợp - Xướng âm; Piano.
|
|
|
Diễn viên kịch - điện ảnh
|
7210234
|
|
Hình thể và tiếng nói; Năng khiếu chuyên ngành.
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc (chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non)
|
7140221
|
|
Kiến thức Âm nhạc tổng hợp - Xướng âm, Thanh nhạc - Nhạc cụ.
|
|
|
Quản lí văn hóa (các chuyên ngành: Quản lý văn hóa nghệ thuật, quản lý văn hóa du lịch)
|
7229042
|
|
Kiến thức Âm nhạc tổng hợp - Xướng âm, Thanh nhạc - Nhạc cụ. hoặc Hình hoạ (vẽ tượng chân dung, 240 phút), Bố cục (240 phút/ Trang trí (240 phút)
|
|
|
Thiết kế thời trang (chuyên ngành Thiết kế thời trang - Công nghệ may)
|
7210404
|
|
Hình hoạ (vẽ tượng chân dung, 240 phút); Trang trí (240 phút)
|
|
|
Hội họa
|
7210103
|
|
Hình hoạ (vẽ tượng chân dung, 240 phút); Bố cục (240 phút)
|
|
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
|
Hình hoạ (vẽ tượng chân dung, 240 phút); Trang trí (240 phút)
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật (chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non)
|
7140222
|
|
Hình hoạ (vẽ tượng chân dung, 240 phút), Bố cục (240 phút)
|
|
|
|
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước
+ Điều kiện tuyển đối với các trường năng khiếu: Đủ sức khoẻ học tập theo Thông tư Liên Bộ số 10/TTLB ngày 18/8/1989 của Liên Bộ Đại học,THCN và dạy nghề - Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn sức khoẻ của HSSV trong các trường Đại học, Cao đẳng, THCN và dạy nghề.
- Phương thức tuyển sinh: Tổ chức tuyển sinh riêng
Thời gian tổ chức thi:
+ 10-7-2016: tập trung thí sinh, làm thủ tục dự thi
+ 11,12-7-2016: thi môn Năng khiếu các ngành đào tạo.
Nhà trường tổ chức thi: hai môn năng khiếu (nhân hệ số 2)
|