các ngành đào tạo đại học
|
3800
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế (Quản lý kinh tế)
|
TM13
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
|
TM07
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
TM01
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
|
|
|
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)
|
TM11
|
|
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
|
|
|
Marketing (Marketing thương mại)
|
TM04
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn,
|
|
|
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
|
TM23
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Luật kinh tế
|
TM19
|
|
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
|
|
|
Tài chính Ngân hàng (Tài chính Ngân hàng thương mại)
|
TM14
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn,
|
|
|
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)
|
TM18
|
|
Toán, TIẾNG ANH, Ngữ văn
|
|
|
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)
|
TM17
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế)
|
TM22
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị khách sạn
|
TM02
|
|
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
TM03
|
|
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
|
|
|
|
- Số chỗ trong Ký túc xá: 450
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường tuyển sinh đại học chính quy dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia (đối với thí sinh dự thi tại các cụm thi THPT quốc gia do các trường đại học chủ trì);
- Phương thức xét tuyển:
Trường xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia theo từng tổ hợp môn xét tuyển và theo từng ngành/chuyên ngành đào tạo. Ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh là môn chính.
Ngành Quản trị kinh doanh Tổ hợp môn thi Toán, Tiếng Pháp, Ngữ văn chỉ dành cho chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại.
- Thời gian tuyển sinh: Từ khi thí sinh nhận được thông báo kết quả Kỳ thi THPT quốc gia đến khi Trường tuyển đủ chỉ tiêu.
|