các ngành đào tạo đại học
|
3300
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
7580213
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kiến trúc
|
7580101
|
|
Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật
|
|
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
7580105
|
|
Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
|
Toán, Lý, Hóa
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
|
Toán, Lý, Hóa
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Quản lí xây dựng
|
7580302
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
|
- Trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia do cụm các trường Đại học chủ trì.
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng & Đô thị tuyển sinh theo nhóm tổ hợp các môn: Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật. Thí sinh dự thi Môn Vẽ Mỹ thuật ở trường Đại học Xây dựng tại Hà Nội. Từ năm 2014, trường đã tuyển thêm chuyên ngành Nội thất.
- Các ngành, chuyên ngành còn lại xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu của từng ngành, chuyên ngành, nguyện vọng và kết quả thi THPT Quốc gia của thí sinh.
|