các ngành đào tạo đại học
|
1100
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Dinh dưỡng
|
7720401
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Khúc xạ nhãn khoa
|
7720699
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Y đa khoa
|
7720101
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Y học cổ truyền
|
7720115
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Y học dự phòng
|
7720110
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Răng Hàm Mặt
|
7720501
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
Y tế công cộng
|
7720701
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường tuyển sinh dựa vào kết
quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Điểm trúng tuyển theo ngành. Tiêu chí phụ và thứ tự ưu
tiên của các tiêu chí phụ dùng để xét tuyển (nếu có trường hợp các thí sinh cuối
cùng của chỉ tiêu tuyển sinh có điểm thi bằng nhau): Ưu tiên 1: Môn Toán; Ưu
tiên 2: Môn Sinh học.
|