các ngành đào tạo đại học
|
1100
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Đông phương học
|
7310608
|
|
V
|
|
|
Dược học (Dược sĩ Đại học)
|
7720401
|
|
A, B
|
|
|
Tài chính Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại)
|
7340201
|
|
A, A1, D1,2,3,4
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, D1,2,3,4
|
|
|
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán)
|
7340301
|
|
A, A1, D1,2,3,4
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
A, A1
|
|
|
Ngôn ngữ Nhật Bản
|
7220209
|
|
A, A1
|
|
|
Y khoa
|
7720101
|
|
A, A1, C, D1,2,3,4
|
|
|
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; Biên- Phiên dịch;)
|
7220201
|
|
D1
|
|
|
|
- Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh 1. Trường tổ chức thi tuyển sinh theo hình thức ba chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo; riêng khối V xét tuyển theo kết quả ba chung.
- Phương thức tuyển sinh 2. Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc trung học phổ thông: Tổng điểm ba môn theo khối thi của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đối với thí sinh dự tuyển hệ Đại học đạt 90,0 điểm trở lên, đối với thí sinh dự tuyển hệ Cao đẳng đạt 80,0 điểm trở lên; Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên. Phương thức tuyển sinh 2 không áp dụng với ngành Kiến trúc.
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Học phí đại học:
+ Ngành Dược học: 1.800.000 đ/tháng
+ Ngành Tài chính ngân hàng: 1.180.000 đ/tháng
+ Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quan hệ công chúng: 1.080.000 đ/tháng.
+ Ngành Kiến trúc: 1.000.000 đ/ tháng
+ Các ngành còn lại: 980.000 đ/tháng.
- Học phí cao đẳng: 800.000 đ/tháng. (1 năm đóng 10 tháng)
- Số chỗ trong ký túc xá: 1.400
|