các ngành đào tạo đại học
|
500
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
|
1. Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; 2. Toán, Vật lý, tiếng Anh; 3. Toán, Vật lý, Hóa học; 4. Ngữ văn, Hóa học, Sinh học.
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa học, Sinh học; 4. Ngữ văn, Vật lý, Hóa học.
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa học, Sinh học; 4. Ngữ văn, Vật lý, Hóa học.
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
1. Ngữ văn, tiếng Anh, Lịch sử; 2. Ngữ văn, tiếng Anh, Địa lý; 3. Ngữ văn, tiếng Anh, Toán; 4. Ngữ văn, tiếng Anh, Sinh học
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học.
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
D510103
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa học, Sinh học; 4. Ngữ văn, Vật lý, Hóa học.
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
1. Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; 2. Toán, Vật lý, Hóa học; 3. Toán, Vật lý, tiếng Anh; 4. Toán, Hóa học, Sinh học.
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
1. Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; 2. Toán, Vật lý, Hóa học; 3. Toán, Vật lý, tiếng Anh; 4. Toán, Hóa học, Sinh học.
|
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
300
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C5103014
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa học, Sinh học; 4. Ngữ văn, Vật lý, Hóa học.
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510303
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa học, Sinh học; 4. Ngữ văn, Vật lý, Hóa học.
|
|
|
Kế Toán
|
C340301
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học.
|
|
|
Hệ thống Thông tin
|
C480101
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
|
1. Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; 2. Toán, Vật lý, Hóa học; 3. Toán, Vật lý, tiếng Anh; 4. Toán, Hóa học, Sinh học.
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
|
1. Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; 2. Toán, Vật lý, Hóa học; 3. Toán, Vật lý, tiếng Anh; 4. Toán, Hóa học, Sinh học.
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa học, Sinh học; 4. Ngữ văn, Vật lý, Hóa học.
|
|
|
|
- Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do trường đại học chủ trì và xét theo học bạ ở bậc THPT/ GDTX
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước why women cheat in relationships click here my wife cheated on me now what
|