các ngành đào tạo đại học
|
800
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Đa phương tiện
|
D408203
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Ngoại ngữ; - Toán, Hóa học, Sinh học; - Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
|
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
D580201
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Ngoại ngữ; - Toán, Hóa học, Sinh học; - Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
|
|
Thiết kế Thời trang
|
D210404
|
|
- Văn, 2 môn năng khiếu; - Toán, 2 môn năng khiếu; - Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật; - Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
|
|
|
Thiết kế Nội thất
|
D210405
|
|
- Văn, 2 môn năng khiếu; - Toán, 2 môn năng khiếu; - Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật; - Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
|
|
|
Kiến trúc
|
D580102
|
|
- Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật; - Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Ngoại ngữ; - Toán, Hóa học, Sinh học; - Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Ngoại ngữ; - Toán, Hóa học, Sinh học; - Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Ngoại ngữ; - Toán, Hóa học, Sinh học; - Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Ngoại ngữ; - Toán, Hóa học, Sinh học; - Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
|
|
Quan hệ Công chúng
|
D360708
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Ngoại ngữ; - Văn học, Lịch sử, Địa lý; - Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
|
|
Thiết kế Đồ họa
|
D210403
|
|
- Văn, 2 môn năng khiếu; - Toán, 2 môn năng khiếu; - Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật; - Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
|
|
|
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
|
D520207
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học; - Toán, Vật lý, Ngoại ngữ; - Toán, Hóa học, Sinh học; - Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
|
|
|
1.Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Phương thức TS:
a. Phương thức 1: Dành 30% tổng chỉ tiêu để xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia ở các cụm thi do trường đại học chủ trì (đạt ngưỡng tối thiểu do BGD& ĐT quy định).
b. Phương thức 2 : Dành 70% tổng chỉ tiêu để xét tuyển dựa vào Học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm khá trở lên,
Trong đó:
+ Dành 35% chỉ tiêu xét kết quả học tập của 5 HK: HK1, HK2 lớp 10 và lớp 11; HK1 lớp 12.
+ Dành 35% chỉ tiêu xét kết quả học tập của cả năm lớp 12.
Cụ thể:
Đối với các Khối A, A1, B, C, D: Tổng ĐTB các môn học theo khối thi của 5 HK hoặc của cả năm lớp 12 ≥18.0 đối với ĐH và ≥16.5 đối với CĐ.
Đối với các Khối H, H1: Xét ĐTB môn Ngữ văn hoặc môn Toán của 5 HK hoặc của cả năm lớp 12 kết hợp thi 2 môn năng khiếu là Hình họa chì và Trang trí mầu. Tổng ĐTB các môn khối H, H1 phải ≥17.0 trong đó điểm thi mỗi môn năng khiếu ≥5.5 và điểm môn văn hóa ≥6.
Đối với khối V,V1: Xét ĐTB các môn Toán, Lý hoặc Toán, Ngữ văn của 5 HK hoặc của cả năm lớp 12 kết hợp thi môn năng khiếu là Vẽ mỹ thuật. Tổng ĐTB các môn khối V, V1 phải ≥17.5 trong đó điểm thi môn năng khiếu ≥5.5 và điểm mỗi môn văn hóa ≥6.
Khối thi quy ước: H : Ngữ văn, 2 môn năng khiếu; H1: Toán, 2 môn năng khiếu; V : Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật; V1: Toán, Ngữ Văn, Vẽ mỹ thuật.
3. Ký túc xá sinh viên:
Trường có ký túc xá dành cho sinh viên (cách Trường 50m) gồm 1.300 phòng, mỗi phòng 6 sinh viên. Nội thất đẹp, hiện đại, không gian thoáng mát với đầy đủ tiện nghi bao gồm giường, tủ, bàn học... Tầng 1 của tòa nhà có đầy đủ các dịch vụ để phục vụ sinh viên, mỗi tầng có 01 phòng sinh hoạt chung. Giá cho thuê là 215.000đ/1 tháng/1 sinh viên.
|