các ngành đào tạo đại học
|
450
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Công nghệ Thông tin
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật Công trình
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
|
A
|
|
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
gồm các chuyên ngành
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
7520207
|
|
A, A1
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6
|
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Công trình xây dựng
|
7580201
|
|
A
|
|
|
|
* Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
* Phương thức tuyển sinh: thực hiện cả 2 phương thức tuyển sinh như sau:
1. Phương thức 1: Tuyến sinh theo kỳ thi "3 chung" do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức khoảng 50% chỉ tiêu.
+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi theo kỳ thi chung do Bộ GD & ĐT tổ chức
+ Hệ cao đẳng xét tuyển đối với các thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm 2014 các khối: A, A1, D1 theo đề thi chung của Bộ GD & ĐT
+ Ngưỡng xét tuyển: Thí sinh không có điểm liệt và tổng điểm 3 môn thi đại học phải: Hệ ĐH > hoặc = 10; Hệ CĐ > hoặc = 7.
2. Phương thức xét tuyển theo Đề án Tuyến sinh riêng (khoảng 50% chỉ tiêu) dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT.
+ Ngưỡng tuyển hệ đại học: Điểm trung bình các môn cả năm trong học bạ lớp 12 (DDTB1) > hoặc = 6; Điểm trung bình cả năm trong học bạ lớp 12 của 3 môn trùng với 3 môn thi đại học thuộc khối A, A1 hoặc D1 (DDTB2) > hoặc = 6; Điểm trung bình các môn thi tốt nghiệp THPT trùng với các môn thi đại học thuộc khối A, A1 hoặc D1 (DDTB3) > hoặc = 6
+ Ngưỡng xét tuyển hệ cao đẳng: Các điểm trung bình > hoặc = 5.5
+ Chọn trúng tuyển căn cứ tổng điểm trung bình ĐTB2 + ĐTB3 khi đã cộng điểm ưu tiên theo quy định hiện hành.
|