các ngành đào tạo đại học
|
2000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7340103
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Pháp
|
|
|
Toán Ứng dụng
|
7460112
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Khoa học Máy tính
|
7480101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Pháp
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Pháp
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Pháp
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Văn, Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Trung Toán, Văn, Pháp
|
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
|
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Nhật
|
|
|
Điều dưỡng
|
7720501
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Pháp
|
|
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Trung Toán, Văn, Pháp
|
|
|
|
- Phương thức tuyển sinh: sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Ngành Ngôn ngữ Anh: môn thi chính Tiếng Anh.
- Ngành Ngôn ngữ Nhật: môn thi chính tiếng Nhật (nếu thi tiếng Nhật).
- Ngành Ngôn ngữ Trung: môn thi chính tiếng Trung (nếu thi tiếng Trung).
- Các ngành Toán Ứng dụng, Khoa học Máy tính, Truyền thông và Mạng máy tính, Hệ thống Thông tin môn thi chính Toán.
|