các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học cây trồng
|
6620109
|
|
|
|
80
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
6340404
|
|
|
|
80
|
Công nghệ Thông tin
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Thông tin
|
6480201
|
|
|
|
100
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
6340301
|
|
|
|
260
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
6510201
|
|
|
|
80
|
Phát triển nông thôn
gồm các chuyên ngành
|
Phát triển nông thôn
|
6620129
|
|
|
|
80
|
Quản trị du lịch
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
6810101
|
|
|
|
80
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
6510303
|
|
|
|
100
|
Tài chính - Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính - Ngân hàng
|
6340202
|
|
|
|
80
|
|
Tuyển sinh cao đẳng: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của
3 năm học Trung học phổ thông (THPT).
Điều kiện đăng ký xét
tuyển:
– Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
– Tổng điểm 3 môn xét tuyển đạt
+ từ 15,00 điểm
trở lên đối với thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng 3 năm trở lên, học 3 năm liên
tục và tốt nghiệp THPT tại Hải Phòng.
+ từ 16,50 điểm trở lên đối với các thí sinh
khác.
|