các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Công nghệ hoá học
gồm các chuyên ngành
|
Hóa Phân tích
|
|
01
|
A, B
|
|
|
Công nghệ các hợp chất vô cơ cơ bản
|
|
02
|
A, B
|
|
|
Công nghệ điện hóa
|
|
04
|
A, B
|
|
|
Công nghệ hóa môi trường
|
|
05
|
A, B
|
|
|
Công nghệ hóa môi trường
|
|
05
|
A, B
|
|
|
Công nghệ Hoá Silicát
|
|
06
|
A, B
|
|
|
Công nghệ các hợp chất hữu cơ cơ bản
|
|
07
|
A, B
|
|
|
Công nghệ Gia công chất dẻo
|
|
09
|
A, B
|
|
|
Trắc địa
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ phân khoáng
|
|
03
|
A, B
|
|
|
Công nghệ Hoá dầu
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Lọc – Hóa dầu
|
|
08
|
A, B
|
|
|
Tự động hoá
gồm các chuyên ngành
|
Tự động hoá xí nghiệp công nghiệp
|
|
11
|
A
|
|
|
Điện công nghiệp
gồm các chuyên ngành
|
Điện công nghiệp
|
|
12
|
A
|
|
|
Điện tử công nghiệp
gồm các chuyên ngành
|
Điện tử công nghiệp
|
|
13
|
A
|
|
|
Kế toán (Mã ngành: D340301)
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán Tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp sản xuất
|
|
14
|
A, D1
|
|
|
Công nghệ hóa nhựa
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ hóa nhựa
|
|
15
|
A, B
|
|
|
Cơ khí chế tạo
gồm các chuyên ngành
|
Cơ khí chế tạo; Máy và thiết bị hóa chất – hóa dầu
|
|
16
|
A
|
|
|
Công nghệ Cơ - Điện tử
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Cơ - Điện tử
|
|
17
|
A
|
|
|
Công nghệ xây dựng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ xi măng, Công nghệ bê tông và cấu kiện xây dựng
|
|
18
|
A
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị kinh doanh thương mại quốc tế
|
|
19
|
A, D1
|
|
|
Công nghệ Phần mềm
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính
|
|
20
|
A, D1
|
|
|
Du lịch (Hướng dẫn viên Du lịch)
gồm các chuyên ngành
|
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
|
|
21
|
C, D1
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng (Mã ngành: D340201)
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
22
|
A, D1
|
|
|
|
|