các ngành đào tạo đại học
|
1800
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kĩ thuật phần mềm
|
D480103
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kĩ thuật nhiệt
|
D520115
|
|
A, A1
|
|
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
|
A, A1
|
|
|
Kiến trúc
|
D580102
|
|
V
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
|
A, B
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kinh doanh thương mại
|
D340121
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị khách sạn
|
D349107
|
|
A, A1, D1,3
|
|
|
Quan hệ công chúng
|
D360708
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
D1
|
|
|
Thiết kế đồ họa
|
D210403
|
|
H, V
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
|
A, B
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
|
A, A1, D1,3
|
|
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
|
H, V
|
|
|
Thiết kế thời trang
|
D210402
|
|
H, V
|
|
|
Thiết kế công nghiệp
|
D210404
|
|
H, V
|
|
|
|
+ Trường ĐH dân lập Văn Lang không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học năm 2013 của những thí sinh đã thi khối A, A1, B, C, D1, D3, H, V theo đề thi chung của Bộ vào các trường đại học trong cả nước để xét tuyển.
+ Trường không tổ chức thi năng khiếu khối V và khối H mà xét tuyển những thí sinh đã thi khối H và V tại các trường đại học sau: ĐH Kiến trúc TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng, ĐH Bách khoa Tp.HCM; ĐH Mĩ thuật TP.HCM; ĐH Kiến trúc HN; ĐH Mĩ thuật công nghiệp; ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế.
+ Thí sinh dự thi khối V môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2., khối H môn Trang trí nhân hệ số 2 (trường hợp không thi môn Trang trí thì sẽ thay thế bằng môn Hình hoạ).
+ Ngành Ngôn ngữ Anh môn Anh văn nhân hệ số 2.
+ Ký túc xá với 500 chỗ cho sinh viên ngoại tỉnh.
+ Học phí dự kiến 14 triệu đến 24 triệu đồng/ năm tùy theo từng ngành. Mức học phí trường hợp đặc biệt tham khảo tại website của trường.
why women cheat in relationships click here my wife cheated on me now what
|