các ngành đào tạo đại học
|
750
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ; 3. Văn, Sử, Địa.
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
1. Toán, Văn, Năng khiếu.
|
|
|
Vật lý
|
7440102
|
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ.
|
|
|
Văn học
|
7220330
|
|
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
|
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 3. Toán, Hóa, Sinh.
|
|
|
Khoa học Môi trường
|
7440301
|
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 3. Toán, Hóa, Sinh.
|
|
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 3. Toán, Hóa, Sinh.
|
|
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 3. Toán, Hóa, Sinh.
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
600
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Quản lý đất đai
|
6850102
|
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 3. Toán, Hóa, Sinh.
|
|
|
Khoa học cây trồng
|
6620109
|
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 3. Toán, Hóa, Sinh.
|
|
|
Kế toán
|
6340301
|
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
51140209
|
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ.
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
51140210
|
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ.
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
51140213
|
|
1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Lý, Hóa.
|
|
|
Giáo dục Công dân
|
51140204
|
|
1. Văn, Sử, Địa.; 2. Toán, Văn, Sử; 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
|
|
Sư phạm Vật lý
|
51140211
|
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ.
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
51140212
|
|
1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Lý, Hóa.
|
|
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
51140215
|
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh.
|
|
|
Sư phạm Lịch Sử
|
51140218
|
|
1. Toán, Văn, Ngoại ngữ; 2. Văn, Sử, Địa.
|
|
|
Sư phạm Địa lý
|
51140219
|
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
|
1. Toán, Văn, Năng khiếu.
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
511140202
|
|
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ; 3. Văn, Sử, Địa.
|
|
|
Tiếng Anh
|
6220206
|
|
1. Toán, Lý, Tiếng Anh; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh .
|
|
|
Quản lý văn hoá
|
6220342
|
|
1. Văn, Sử, Ngoại ngữ; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ.
|
|
|
Khoa học thư viện
|
6320206
|
|
1. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ; 3. Toán, Văn, Sử.
|
|
|
Quản trị văn phòng
|
6340403
|
|
1. Toán, Lý, Ngoại ngữ; 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ; 3. Toán, Văn, Sử.
|
|
|
Sư phạm Ngữ Văn
|
51140217
|
|
1. Toán, Văn, Ngoại ngữ; 2. Văn, Sử, Địa.
|
|
|
|
* Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
* Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học:
Trường tuyển sinh theo phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia
+ Trình độ cao đẳng:
Trường tuyển sinh theo phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia
* Các thông tin khác:
+ Điều kiện xét tuyển:
- Đối với phương thức tuyển sinh 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có tổng điểm tổng kết năm học của 3 môn học (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển được quy định theo từng ngành) của năm lớp 12 phải đạt từ 18 điểm trở lên đối với trình độ đại học, 16,5 điểm trở lên đối với trình độ cao đẳng.
- Đối với phương thức tuyển sinh 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có tổng điểm ba môn thi (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển được quy định theo từng ngành) THPT quốc gia ở cụm thi do trường đại học chủ trì phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng theo qui định.
+ Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
|