các ngành đào tạo đại học
|
3990
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ may
|
D540204
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật máy tính
|
D520214
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật cơ, điện tử
|
D520114
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật nhiệt
|
D520115
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật dệt
|
D540201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật hóa học
|
D520301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu đường)
|
D580205
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật công trình biển
|
D580203
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
D580201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kiến trúc
|
D580102
|
|
Toán, Lý, năng khiếu Toán, Văn, năng khiếu
|
|
|
Kỹ thuật dầu khí
|
D520604
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật địa chất
|
D520501
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Quản lý công nghiệp
|
D510601
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520302
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Quản lý tài nguyên môi trường
|
D850101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Kỹ thuật hàng không
|
D520120
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
D520122
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp
|
D510602
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
D520309
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
D510105
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Kỹ thuật trắc địa-bản đồ
|
D520503
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Vật lý Kỹ thuật
|
D520401
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
Cơ kỹ thuật
|
D520101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Điểm trúng tuyển và chỉ tiêu theo nhóm ngành/ngành. SV được phân ngành vào năm 2.
- Môn thi chính ngành Kiến trúc: môn Toán (nhân 2)
- Môn năng khiếu ngành Kiến trúc: Vẽ đầu tượng
- Học phí chính quy theo quy định của nhà nước.
- Chương trình kỹ sư tài năng: tuyển từ năm 2 dành cho SV giỏi 11 ngành thuộc 5 Khoa: Máy tính, Điện-Điện tử, Hóa học, Cơ khí và Xây dựng.
- Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV):
+ Viễn thông
+ Hệ thống năng lượng
+ Cơ diện tử
+ Hàng không
+ Vật liệu tiên tiến
+ Polyme và composite
+ Công trình dân dụng và hiệu quả năng lượng
- Chương trình tiên tiến: tuyển sinh ngành Điện – Điện tử, học bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Đại học UIUC của Hoa kỳ.
- Chương trình chất lượng cao với học phí tương ứng:
+ Kỹ thuật máy tính
+ Khoa học máy tính
+ Quản lý công nghiệp
+ Kỹ thuật dầu khí
+ Kỹ thuật hóa học
+ Quản lý tài nguyên và môi trường
- Ký túc xá:
+ Ký túc xá trường Đại học Bách Khoa, 497 Hòa Hỏa, Q.10, Tp.HCM
+Ký túc xá Đại học Quốc Gia Tp.HCM, Linh Trung, Thủ Đức, Tp.HCMwhy women cheat in relationships click here my wife cheated on me now what
|