các ngành đào tạo đại học
|
2850
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Hàn Quốc học
|
7310614
|
|
- Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
7220206
|
|
- Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Địa - Văn, Sử, Anh
|
|
|
Văn học
|
7229030
|
|
- Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Anh
|
|
|
Xã hội học
|
7310301
|
|
- Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Đức
|
7220205
|
|
- Toán, Lý, Anh - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Anh
|
|
|
Báo chí
|
7320101
|
|
- Toán, Lý, Anh - Toán, Sinh, Hóa - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Italia
|
7220208
|
|
- Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Địa - Văn, Sử, Anh
|
|
|
Nhân học
|
7310302
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Trung - Văn, Sử, Anh
|
|
|
Triết học
|
7229001
|
|
- Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Địa - Văn, Sử, Anh
|
|
|
Thông tin - Thư viện
|
7320201
|
|
- Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Địa - Văn, Sử, Anh
|
|
|
Quan hệ quốc tế
|
7310206
|
|
- Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Địa - Văn, Sử, Anh
|
|
|
Ngôn ngữ học
|
7229020
|
|
- Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Địa - Văn, Sử, Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
|
- Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Anh - Toán, Sinh, Hóa - Văn, Sử, Anh
|
|
|
Nhật Bản học
|
7310613
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Nhật - Văn, Sử, Anh
|
|
|
Địa lí học
|
7310501
|
|
- Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Anh
|
|
|
Du lịch
|
7810101
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Trung
|
|
|
Lưu trữ học
|
7320303
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, T.Đức
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
- Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Anh
|
|
|
Đông phương học
|
7310608
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Pháp - Toán, Văn, T.Đức
|
|
|
Đô thị học
|
7580112
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Pháp - Toán, Văn, T.Đức
|
|
|
Văn hóa học
|
7229040
|
|
- Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
|
- Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Anh
|
|
|
Giáo dục học
|
7140101
|
|
- Toán, Văn, Anh
|
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, T.Nga
|
|
|
Tâm lý học
|
7310401
|
|
- Toán, Văn, Anh - Toán, Văn, Pháp
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và chỉ tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT và dự thi do các trường đại học tổ chức.
+ Thí sinh có điểm trung bình cộng 5 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,5 trở lên, hạnh kiểm của học kỳ 1 lớp 12 đạt loại khá trở lên
- Các thông tin khác:
+ Áp dụng nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ vào các ngành Ngôn ngữ (cụ thể là vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, NN Pháp, NN Nga, NN Đức, NN Trung Quốc, NN Tây Ban Nha và NN Italia; môn Ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử. môn Địa lý vào ngành Địa lý học; tiếng Nhật vào ngành Nhật Bản học
+ Tuyển thẳng: Thí sinh tham gia tập huấn trong đội tuyển dự thi Olympic khu vực và quốc tế; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Hội thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD&ĐT tổ chức đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào học đại học theo đúng ngành hoặc ngành gần của môn thi mà thí sinh đạt giải.
+ Ưu tiên xét tuyển thí sinh thi đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Chứng chỉ tiếng Anh vào tất cả các ngành; tiếng Pháp vào ngành Ngôn ngữ Pháp; tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ Nga; tiếng Trung vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Đông phương học; tiếng Đức vào ngành Ngôn ngữ Đức; tiếng Nhật vào ngành Nhật Bản học; tiếng Hàn vào ngành Hàn Quốc học. Các chứng chỉ này phải do các Trung tâm khảo thí hoặc đào tạo có thẩm quyền hoặc được uỷ quyền cấp. Tất cả các chứng chỉ ngoại ngữ phải còn thời hạn hai năm tính từ ngày cấp chứng chỉ.
+ Chương trình Chất lượng cao: tuyển sinh vào ngành Báo chí – Truyền thông và Quan hệ quốc tế.
+ Chương trình Cử nhân tài năng: tuyển sinh vào ngành Văn học, Ngôn ngữ học và Lịch sử.
|