các ngành đào tạo đại học
|
1990
|
Các chương trình đào tạo và hợp tác QT
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật máy tính
|
D520214
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
D510602
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
Toán , Lý, Hóa Toán , Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
|
Toán , Lý, Hóa Toán , Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
Toán , Lý, Hóa Toán , Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
|
Toán , Lý, Hóa Toán , Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
D510602
|
|
Toán , Lý, Hóa Toán , Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật Y Sinh
|
D520212
|
|
Toán , Lý, Hóa Toán , Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
D620305
|
|
Toán , Lý, Hóa Toán , Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
|
Toán , Lý, Hóa Toán , Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
|
Toán , Lý, Hóa Toán , Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng
|
D580208
|
|
Toán , Lý, Hóa Toán , Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)
|
D460112
|
|
Toán , Lý, Hóa Toán , Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Hóa sinh
|
D440112
|
|
Toán , Lý, Hóa Toán , Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
|
Toán , Lý, Hóa Toán , Lý, Tiếng Anh
|
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
D510605
|
|
Toán , Lý, Hóa Toán , Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật Không gian
|
D520701
|
|
Toán , Lý, Hóa Toán , Lý, Tiếng Anh
|
|
|
|
Yêu cầu về ngoại ngữ: Điểm TOEFL iBT >= 35 hoặc chứng chỉ tương đương để bắt đầu học một phần chương trình chuyên môn cho đến khi đạt được TOEFL iBT >= 61 thì học hoàn toàn chương trình chuyên môn. Thí sinh trúng tuyển chưa có chứng chỉ TOEFL hoặc tương đương sẽ dự kì kiểm tra tiếng Anh tại trường. Nếu chưa đạt yêu cầu về điểm TOEFL sẽ được học tiếng Anh tăng cường tại trường.
Học phí: thu học phí theo số tín chỉ đăng kí học tập
- Chương trình do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng: khoảng 42.000.000 đồng/năm trong suốt 4 năm.
- Các chương trình liên kết:
+ Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 56.000.000 đồng/năm.
+ Học phí các trường liên kết tại nước ngoài dự kiến: (Xem chi tiết tại website của các trường)
Học bổng: Trường ĐH Quốc tế sẽ dành khoảng 9 tỉ đồng (tương đương 450.000 USD) để cấp học bổng cho các thí sinh đăng ký dự thi vào trường và đạt kết quả cao trong đợt xét tuyển sinh đại học 2016, mọi thông tin chi tiết xem tại website của trường.
Trường ĐH Quốc tế có hai chương trình đào tạo: chương trình trong nước cấp bằng và chương trình liên kết. Do đó, khi thí sinh đăng ký xét tuyển cần ghi rõ là chương trình trong nước cấp bằng hoặc chương trình liên kết.
|