các ngành đào tạo đại học
|
1800
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
|
A
|
|
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
|
A, B
|
|
|
Vật lí học
|
D440102
|
|
A
|
|
|
Kiến trúc
|
D580102
|
|
V
|
|
|
Sinh học
|
D420101
|
|
A, B
|
|
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
|
A, B
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
|
A, B
|
|
|
Lịch sử
|
D220310
|
|
C
|
|
|
Triết học
|
D220301
|
|
A, C
|
|
|
Báo chí
|
D320101
|
|
C, D1
|
|
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
|
C, D1
|
|
|
Xã hội học
|
D310301
|
|
C, D1
|
|
|
Đông phương học
|
D220213
|
|
C, D1
|
|
|
Hóa học
|
D440112
|
|
A, B
|
|
|
Địa lí tự nhiên
|
D440217
|
|
A, B
|
|
|
Nhóm ngành Nhân văn
gồm các chuyên ngành
|
Văn học
|
D220330
|
|
C, D1
|
|
|
Hán - Nôm
|
D220104
|
|
C, D1
|
|
|
Ngôn ngữ học
|
D220320
|
|
C, D1
|
|
|
Nhóm ngành Toán và thống kê
gồm các chuyên ngành
|
Toán học
|
D460101
|
|
A
|
|
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
|
A
|
|
|
Nhóm ngành Kỹ thuật
gồm các chuyên ngành
|
Địa chất học
|
D440201
|
|
A
|
|
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
D520503
|
|
A
|
|
|
Kĩ thuật địa chất
|
D520501
|
|
A
|
|
|
|
- Ngành Kiến trúc (khối V): Môn Toán A có hệ số 1,5; môn Vẽ Mỹ thuật có hệ số 1,5 (gồm Vẽ Mỹ thuật 1: 6 điểm và Vẽ Mỹ thuật 2: 4 điểm); điều kiện xét tuyển là điểm môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5.
- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:
Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng kí và kết quả học tập.
- Trong 200 chỉ tiêu Nhóm ngành Kĩ thuật có 50 chỉ tiêu của ngành Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ - Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.
|