các ngành đào tạo đại học
|
1830
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Môn thi chính: Toán, hệ số 2)
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
|
Vật lí học
|
D440102
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kiến trúc
|
D580102
|
|
1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật 2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (Môn Toán hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2)
|
|
|
Sinh học
|
D420101
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
|
Lịch sử
|
D220310
|
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
|
Triết học
|
D220301
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Báo chí
|
D320101
|
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
|
Xã hội học
|
D310301
|
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
|
Đông phương học
|
D220213
|
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
|
Hóa học
|
D440112
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
|
Địa lí tự nhiên
|
D440217
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Sinh học, Hóa học 3. Toán, Tiếng Anh, Địa lý
|
|
|
Nhóm ngành Nhân văn
gồm các chuyên ngành
|
Văn học
|
D220330
|
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
|
Hán - Nôm
|
D220104
|
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
|
Ngôn ngữ học
|
D220320
|
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
|
Nhóm ngành Toán và thống kê
gồm các chuyên ngành
|
Toán học
|
D460101
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Môn thi chính: Toán, hệ số 2)
|
|
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Môn thi chính: Toán, hệ số 2)
|
|
|
Nhóm ngành Kỹ thuật
gồm các chuyên ngành
|
Địa chất học
|
D440201
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
D520503
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
|
Kĩ thuật địa chất
|
D520501
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
|
|
Năm 2015, Trường Đại học Khoa học tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học bạ THPT (2 học kỳ lớp 12) cho tất cả các ngành. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ như sau:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo nhóm môn đăng ký xét tuyển).
Hồ sơ xét tuyển theo học bạ: Đơn xin đăng ký xét tuyển; Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT; Bản phôto công chứng Học bạ THPT; 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm theo số điện thoại (nếu có). Nơi nhận hồ sơ:
Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, Phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.
- Tỉ lệ chỉ tiêu của ngành dành cho phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia: 60%, xét tuyển dựa vào kết quả học tập họcwhy women cheat in relationships cheat wife my wife cheated on me now what
|